17 Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A: Nguyễn Tri Phương. B: Tôn Thất Thuyết. C: Hoàng Diệu. D: Phan Đình Phùng. 18 “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai? A: Võ Duy Dương. B: Nguyễn Trung Trực. C: Trương Định. D: Nguyễn Hữu Huân. 19 Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859? A: Không kiên quyết chống Pháp. B: Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp. C: Bất hợp tác với Pháp. D: Kiên quyết chống Pháp đến cùng. 20 Nhận định nào không đúng về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX? A: Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất. B: Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách. C: Lãnh đạo khởi nghĩa là các văn thân, sĩ phu yêu nước. D: Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta. 21 Đông kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi A: Phan Châu Trinh. B: Phan Bội Châu. C: Lương Văn Can. D: Cường Để. 22 Đặc điểm nổi bật của kinh tế Việt Nam dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là A: quan hệ sản xuất phong kiến được hỗ trợ bởi quan hệ sản xuất tư bản. B: quan hệ sản xuất phong kiến được thay thế hoàn toàn bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. C: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập và tồn tại đan xen với quan hệ sản xuất phong kiến. D: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập đầy đủ vào Việt Nam. 23 Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha viện lý do gì để nổ súng tấn công Đà Nẵng (Việt Nam)? A: Pháp cho rằng triều đình không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp. B: Triều đình Huế không thực hiện hiệp ước đã kí với chính phủ Pháp. C: Triều đình Huế cho quân tấn công quân Tây Ban Nha ở Biển Đông. D: Triều đình Huế thực hiện chính sách “cấm đạo, đuổi giáo sĩ”. 24 Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương”? A: Hoàng Hoa Thám. B: Vua Hàm Nghi. C: Tôn Thất Thuyết. D: Hoàn Diệu. 25 Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là A: phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. B: phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến. C: phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. D: khôi phục chế độ phong kiến

Các câu hỏi liên quan

1 Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là A: lực lượng tham gia. B: mục tiêu đấu tranh. C: giai cấp lãnh đạo. D: phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát. 2 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách A: tình hình đất nước ngày một nguy khốn. B: họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù. C: họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình. D: họ có lòng yêu nước, thương dân. 3 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây? A: Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa. B: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. C: Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên. D: Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt. 4 Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam? A: Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895). B: Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813) C: Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892) D: Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887). 5 Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) tại Việt Nam, ở lĩnh vực nông nghiệp, thực dân Pháp đã áp dụng chính sách A: xây dựng hệ thống giao thông. B: cướp đoạt ruộng đất. C: đặt ra nhiều thứ thuế mới. D: khai thác công nghiệp nhẹ. 6 Đầu thế kỉ XX, những sự kiện nào trên thế giới tác động đến xã hội Việt Nam? A: Cuộc Duy tân của Thiên hoàng Minh Trị ở Nhật (1868). B: Sự ra đời của chủ nghĩa Mác. C: Học tuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc (1905). D: Tư tưởng dân chủ tư sản ở châu Âu và cuộc Duy tân ở Nhật Bản. 7 Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là A: Hiệp ước Hác-măng. B: Hiệp ước Giáp Tuất. C: Hiệp ước Nhâm Tuất. D: Hiệp ước Pa-tơ-nốt. 8 Khởi nghĩa Yên Thế là A: phong trào của nông dân. B: phong trào của dân tộc ít người. C: phong trào Cần Vương. D: phong trào của binh lính. 9 Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là A: Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài. B: Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ. C: Chưa hợp thời thế. D: Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. 10 Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A: hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục. B: khởi nghĩa Thái Nguyên. C: phong trào Đông du. D: phong trào Duy Tân. 11 Phong trào Đông du tan rã vì A: phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước. B: thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam. C: Phan Bội Châu bị bắt giam. D: Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng. 12 Vị thủ lĩnh có uy tín nhất trong phong trào Yên Thế trong những năm 1884 - 1892 là A: Đề Thám B: Đề Nắm. C: Nguyễn Thiện Thuật. D: Phan Đình Phùng. 13 Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là A: dựa vào Pháp xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. B: dùng bạo lực giành độc lập. C: chống Pháp và phong kiến. D: cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến. 14 Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là A: tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình. B: vận động cải cách xã hội. C: tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân. D: tổ chức phong trào Đông du. 15 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là A: phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến. B: quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết. C: quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri. D: thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế. 16 Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam sau này? A: Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ từ bên ngoài. B: Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị. C: Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến. D: Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.