Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,32. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,46.
Hỗn hợp E gồm một chất hữu cơ tạp chức X (C8H10O5) và hai pentapeptit Y và Z (Biết My
Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. (b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2. (e) Sục H2S vào dung dịch Pb(NO3)2. (g) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1 M và H2SO4 0,5 M thu được khí H2 và dung dịch B. Cô cạn B được (m + 21,14) gam chất rắn khan. Nếu hoà tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,04 mol NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 45,92 B. 48,6 C. 72,9 D. 81
Cho các phát biểu sau đây: (a) Thép là hợp kim của săt với cacbon trong đó cacbon chiếm 0,01-2% khối lượng. (b) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl. (c) Hỗn hợp FeS và CuS tan hết trong dung dịch HCl. (d) Quặng pirit (FeS2) chứa hàm lượng sắt cao nhất. (e) Cho KHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy khí thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Cho 17,1 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ (tỉ lệ mol 3 : 2) thủy phân trong môi trường axit (đều với hiệu suất là 80%) được dung dịch Y. Trung hoà Y rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 18,144 gam. B. 21,6 gam. C. 17,28 gam. D. 10,8 gam.
Cho các phát biểu sau: (1) Metyl amin, etyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin là chất khí, mùi khai. (2) Khử hoàn toàn glucozơ hoặc fructozơ bằng H2(Ni, t°C) thu được sobitol. (3) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím. (4) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 thuộc loại poliamit. (5) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. (6) Chất béo lỏng tác dụng với H2 (xt, tOC) thu được chất béo rắn. (7) Cacbohiđrat tham gia phản ứng tráng bạc đều làm mất màu dung dịch nước brom. (8) Amilozơ mạch có nhánh, amilopectin mạch không nhánh. Số phát biểu đúng là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Giá trị của m là: A. 41,65 B. 40,15 C. 35,32 D. 38,64
// Hỗn hợp E chứa 3 este đều mạch hở và không phân nhánh (không chứa nhóm chức khác). Đun nóng 20,62 gam E cần dùng 280 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp F chứa 3 ancol đều no và hỗn hợp muối. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối này đun nóng với vôi tôi xút thu được duy nhất một hidrocacbon đơn giản nhất có thể tích là 5,6 lít (đktc). Mặt khác đốt cháy 20,62 gam E cần dùng 0,955 mol O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp là : A. 71,95% B. 20,56% C. 6,85% D. 79,44% Thuyneon trả lời 06.09.2017 Bình luận(2)
Cho 14,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Cu tác dụng hoàn toàn với 540 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và V lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y tác dụng tối đa với 2,88 gam Cu, không thấy khí thoát ra. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z, nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Phát biểu nào sau đây đúng A. Thể tích khí NO là 2,24 lít. B. Khối lượng Fe(NO3)2 trong Y là 10,8 gam. C. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 20%. D. khối lượng Cu trong X là 5,12 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến