Đáp án:
`62.` A
`63.` C
`64.` C
`65.` C
`66.` B
`67.` B
`68.` B
`1`/ A
`2`/ B ( Nếu "try" mang nghĩa là "thử" `->` dùng V-ing)
`3`/ C ( Nhớ đã làm gì `->` dùng V-ing)
`4`/ B ( Nhớ phải làm gì `->` dùng To-V)
`5`/ A
`6`/ A ( giới từ + V-ing)
`7`/ D
`8`/ A
`9`/ B
`10`/ A
`11`/ A
`12`/ D
`13`/ B
`15.B` `->` spending
`16.D` `->` checking