IV
1. will be held
next year -> dùng thì TLĐ
2. was working
3. haven't finished
4. locked
5. is taking
Tại sao anh ấy không trả lời điện thoại? - Anh ấy đang tắm ở dưới tầng.
6. has eaten
many times -> dùng thì HTHT
7. have lost
8. Does your train leave
chỉ lịch trình tàu xe -> dùng thì HTĐ
9. are becoming
10. is going to rain
có dấu hiệu ở hiện tại -> cần dùng be going to
V
1. organizer [n] người tổ chức
2. unconscious [adj] bất tỉnh
3. relatives [n] họ hàng
4. pronunciation [n] phát âm
5. friendship [n] tình bạn
6. safety [n] sự an toàn
7. electricity [n] điện
8. voluntary [adj] thiện nguyện