X. Read the passage carefully and do the tasks
A. Find the word bold in the passage that means:
1. Conservation. Conservation là bảo tồn
2. harm. Harm là làm hại
3. floods. Flood là lũ lụt
4. Carpooling. Đi chung xe
5. Exhaust. Khí thải
6. pollution. Ô nhiễm
7. dumping. Đổ, loại bỏ
B. Choose the correct answers
1. C. is mainly caused by humans. Dẫn chứng ở câu thứ 3
2. A. Air pollution. Exhaust from cars
3. D. Exhaust from traffic. It causes air pollution.
4. A. Stop pollution. Dừng việc gây ô nhiễm môi trường
5. B. It saves natural resources. Tái chế giúp tiết kiệm tài nguyên môi trường
6. D. All of the above. Tất cả các phương án đều là giải pháp cho ô nhiễm không khí
7. C. People cause pollution, but they can also stop or limit it. Bài viết về ô nhiễm và cách để ngăn chặn
XI. Joining two sentences, using the words in brackets.
1. If we don't conserve water, we will face serious water shortages.
2. Because of the awful weather, we didn't enjoy our camping holiday.
3. Plastics bags are non-biodegradable since they will remain in the environment for many years.
4. If Paul thinks about the planet, he won't waste so much water.
5. Water pollution happens which leads to many aquatic animals such as fish can die.
6. Because the climate is changing, the earth is getting warmer.
7. Unless we should stop cutting down so many trees, we endanger our oxygen supply.
8. When people begin to recycle, they generate much less trash.
9. Even though the ozone layer is necessary for human existence, we are damaging it.
10. Sue was exposed to radiation when she was young so she is suffering from skin cancer.
XII. Choose from one of the following adjectives in the box. Use each word only once
1. careful. Bạn phải rất cẩn thật khi sử dụng các chất hoá học
2. deep. Dinh thự nằm trên một hòn đảo được bao quanh bởi một cái hồ rất sâu
3. pretty. Nhóm nhạc có vẻ như chỉ là một nhóm nữ xinh đẹp không có tài năng.
4. nervous. Diane cảm thấy rất hồi hộp trước buổi phỏng vấn
5. untidy. Anh ấy luôn để quần áo thành một đống bừa bộn trên sàn nhà
6. complicated. Bộ não giống như một cái máy tính quyền lực và phức tạp
7. awake. Half awake là chưa tỉnh dậy hẳn
8. early. Bạn đến sớm rồi. Tôi nghĩ bạn sẽ đến lúc 8 giờ
9. heavy. Bạn đang rất vất vả với cái vali rất nặng
10. absent friends. Absent friends là những người vắng mặt
XIII. Choose from one of the following verbs in the box.
1. drop. Cẩn thận không được làm rơi cái bình đó. Nó là vô giá
2. allow. Bố mẹ của anh ấy luôn cho phép anh ấy ra ngoài mỗi đêm
3. marry. Mark nói anh ấy định tái hôn
4. buy. Tôi định mua một chiếc BMW đen