76.B
suggested + Ving
81.C
mệnh đề quan hệ : Which: Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật. Hoặc: Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
82.B
have sb V : nhờ ai làm gì
83.B
câu điều kiện lạo II
85.D
dịch : họ học tiếng anh bởi vì họ định đi ra nước ngoài
86.C
suggest + Ving
87 .C
S + seem + adj (for sb) + to V
90.C
91.B
The + adj
92.A
since + mốc thời gian
94.C
dịch : trời mưa do vậy tôi không thể đi xem phim với bạn