1. Wh / H - questions : Từ để hỏi
I. Từ vựng
- What : Cái gì / hoạt động
- Where : Địa điểm
- When : Thời gian
- Who : Người
- Why : Lí do
- How : Cách thức
- How old : Tuổi
- How long : Thời gian bao lâu
- How tar : Khoảng cách
- How much : Số lượng một giá tiền
- How gten : Mức độ thường xuyên
- Which : Lựa chọn
II. Đặt câu
-What's your name ? : Bạn tên là gì ?
- Where are you from ? : Bạn đến từ đâu ?
- When do you go to school ? : Khi nào bạn đi học ?
- Who are your ? : Bạn là ai ?
- Why do you go to school late ? : Tại sao bạn đi học muộn?
- How are you ? : Bạn khỏe không ?
- How old are you ? : Bạn bao nhiêu tuổi ?
- How long you to the countriside ? : Bao lâu bạn đến quầy?
- How far is it ? : Bao xa ?
- How mach are thay ? : How mach are thay?
- How gten do yoy watch T.V ? : Làm thế nào để yoy xem T.V?
- Which school do you go to ? : Bạn học trường nào?
2. Conjunction : Từ nối
I. Từ vựng
and :và
but : nhưng
so : Vì thế
because : Bởi vì
or : hoặc là
II. Đặt câu
- I live watchinh T.V and playing football : Tôi xem T.V và đá bóng
- Tom is stupid but funny : Tom ngốc nhưng hài hước
- Tom is Jerry is funny so childern live : Tom là Jerry rất vui nhộn nên live childern
- Because Tom is Jerry is funny childern live : Bởi vì Tom là Jerry là một cuộc sống trẻ thơ vui nhộn
- Do you live cartoon Tom and Jerry or comedy : Bạn có xem phim hoạt hình Tom Jerry hay hài