1.
Đối lập ch/tr:
- (mái) che - (cây) tre
- (người) chị - (chữa) trị
- (cái) chăn - (con) trăn
- (bánh) chưng - trưng (bày)
- chúc (mừng) - (cây) trúc
- (trò) chơi - trơi (đùa)
Còn 4 cặp nữa bạn cố kiếm nha, mik bí rồi
Đối lập s/x:
- sung (sướng) - xung (quanh)
- (cây) sả - xả (nước)
- (dòng) sông - xông (vào)
Còn 7 cặp nữa bạn cố kiếm nha, mik bí rồi
2.
Các từ có ưu, ươu là:
- Sưu tầm, lưu trữ, hữu dụng, bướu cổ, chai rượu, hươu sao, ốc bươu, hươu cao cổ,....
3.
10 từ láy mang dấu hỏi là:
- cửu cửu, nhỏ nhen , nhởn nhơ , ngẩn ngơ , vẩn vơ , lẳng lơ , lẻ loi , hỏi han , nở nang , nể nang , ngổn ngang.
10 từ láy mang dấu ngã là:
- Gần gũi , liều lĩnh , lầm lỗi , gìn giữ , buồn bã , tầm tã , suồng sã , rầu rĩ , thờ thẫn , hờ hững , sàm sỡ , xoàng xĩnh.
@BanhQuyy
No copy!!