II.
1.interested
2.tired
3.exciting
4.bored
5.satisfying
6.amazing
7.worried
8.surprised
- Tính từ có đuôi "ed" được dùng để miêu tả ai cảm thấy như thế nào.
ex: I was really bored during the flight.
- Tính từ đuôi "ing" được dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác.
ex: It was such a long, boring flight.