`=>`
Bài 1:
1. to call
2. surprised
3. to drink
4. be carried
5. keeping
6. is thought
7. testes
8. to meet
9. to invite
10. paiting
Bài 2:
1. C (allow (+O) to_V: không cho phép ai đó làm gì).
2. A (tell sb to do sth: bảo ai đó làm gì).
3. B (apologize (+ to sb) for V_ing: xin lỗi ai đó vì đã làm gì).
4. B (advise (+O) to _V: khuyên ai đó làm gì, trong trường hợp này có "not" nên nghĩa là khuyên ai đó không nên làm gì).
5. D (let sb to do sth: để ai đó làm gì, sau "let" động từ luôn luôn ở dạng nguyên thể).
6. B (look forward to N/V_ing: mong chờ ai/làm gì/cái gì).
7. B (advise (+O) to _V: khuyên ai đó làm gì).
8. B (tell sb to do sth: bảo ai đó làm gì, trong trường hợp này có "not" nên nghĩa là bảo ai đó không làm gì).
9. D (tell sb to do sth: bảo ai đó làm gì, trong trường hợp này có "not" nên nghĩa là bảo ai đó không làm gì).
10. C (advise (+O) to _V: khuyên ai đó làm gì, trong trường hợp này có "not" nên nghĩa là khuyên ai đó không nên làm gì).
11. A (ask sb to_V: xin phép ai đó làm gì).
12. B (apologize (+ to sb) for V_ing: xin lỗi ai đó vì đã làm gì).
13. A (thank sb for sth/V_ing: cảm ơn ai đó về điều/việc gì đó).
14. B (encourage sb to_V sth: khuyến khích ai đó làm gì).
15. D (tell sb to do sth: bảo ai đó làm gì).