Phần I- Đọc hiểu: 3 điểm Đọc kĩ các câu tục ngữ sau và trả lời câu hỏi bên dưới: 1. Một mặt người bằng mười mặt của. 2. Cái răng cái tóc là góc con người. 3. Thương người như thể thương thân. 4. Không thầy đố mày làm nên. 5. Tấc đất, tấc vàng. 6. Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa. 7. Ráng mỡ gà, có nhà thì giữ. 8. Nhất thì, nhì thục. Câu 1: 1điểm. Hãy lựa chọn các câu tục ngữ trên và xếp vào vào hai nhóm chủ đề: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất và Tục ngữ về con người và xã hội. Câu 2: 1điểm Những câu tục ngữ trên có điểm gì chung về nội dung và hình thức? Câu 3: 1điểm Nêu nội dung và ý nghĩa của một trong tám câu tục ngữ trên? giúp mình với mai mình phải nộp bài rồi nhanh và đúng vote 6sao và 3 câu trl đúng ạ

Các câu hỏi liên quan

1 A plane was made in USA. It was very expensive(Using Ed-participle) A plan.............................................................................................................. 2The question is very difficult .I can not answer it(Using :adj+to-infinitive) The question.................................................................................................. 3The ice is quite thick .We can walk on it.(Using :enough+to-inf) The ice............................................................................................................ 4 Tung is very intelligent .He can solve this exercise.(so...that) Tung............................................................................................................... 5 It is very hot.Children can not go picnic. (too+to-inf) It..................................................................................................................... 6"Please turn down the radio for me",said my father. my father asked........................................................................................... 7I would lke you to help me to put the chair away. Do you mind................................................................................................ 8 Ba keeps forgetting his homework. Ba is.............................................................................................................. 9 How long is it since you used the car ? When............................................................................................................ 10 It's five years since I last spoke to him. I haven't.......................................................................................................