Fill each gap with a suitable preposition or adverbial particle
1. to ( Họ sẽ có thể giải quyết những khác biệt của mình mà không dùng đến bạo lực. Resort to: phải sử dụng đến hay viện đến 'giải pháp cuối cùng' )
2. into ( Lực lượng lao động cảm thấy rằng họ đã bị ban quản lý bắt nạt khi chấp nhận hợp đồng mới. Bully into: đe dọa, bắt nạt )
3. to ( Ông đã gả con gái của mình cho một người đàn ông gấp đôi tuổi cô. )
4. down ( Sit down: ngồi xuống )
5. on ( catch on: bắt kịp, hiểu )
6. on ( be on good terms with sb = to get on well with sb = to get along with sb : sống hòa hợp, có mối quan hệ tốt với ai )
7. in ( Be absorbed in: miệt mài ,say mê )
COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORMS OF THE GIVEN WORDS
6. salesmanship ( Kỹ năng bán hàng tốt là một phần của việc hòa hợp với khách hàng. )
7. preparedness ( preparedness: sự chuẩn bị kỹ càng )
8. broad-minded ( Họ là những người rộng lượng nên ngôn ngữ tục trong phim đó sẽ không làm họ cảm thất bị xúc phạm. )
9. abnormal (normal) ( Bài báo này viết về những người tự nhận có khả năng bất thường như đọc suy nghĩ )
10. sports ( Nếu bạn chọn tham gia một số hoạt động thể thao, bạn có thể sẽ trải qua một số hình thức đào tạo hoặc luyện tập. )
11. disorientated ( disorientated : làm mất phương hướng, làm bối rối )
12. breathlessly ( Người mẹ của đứa trẻ (chạy) thở gấp đến hiệu thuốc trong vùng. )
13. prisoners ( Hàng trăm tù nhân thất nghiệp có thể trở về với tội ác nếu các chương trình đào tạo việc làm đóng cửa. )