Gạch chân lỗi sai và chữa lại.
1. can => could (Câu tường thuật).
2. making-shoe => shoe-making
3. writing => written (Câu bị động).
4. running => to run (Urge sb to do sth).
5. millions => millions of (hàng ngàn).
6. how long => when
7. did the Christmas tree come => the Christmas tree came
8. have => are (There are: Có).
9. pleasing => pleased (Tính từ đuôi -ed diễn tả ai cảm thấy như thế nào).
10. decorating => decorate (Let's do sth).
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. to use => Wh-word + to + V-inf - show => Had better + V-inf.
2. to ask => Advise sb to do sth - to get off => Wh-word + to + V-inf.
3. to see => Want to do sth - was born (được sinh ra).
4. writting => Go on + V-ing - waiting => Mind + V-ing.
5. was allowed => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O) - to open => Be allowed to do sth.
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1. were watching - phoned => Một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xen vào.
2. waiting => Mind + V-ing.
3. is - is visited => Câu bị động: S + be + V(pp) + (by + O).
4. goes - will see => Câu điều kiện loại 1: If + S + V(present simple), S + will + V-inf.
5. witnessed - was knocked - was taken => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.
Chuyển những câu sau sang cách nói chủ động hoặc bị động.
1. Mai wrote a note on the board.
2. The waste paper will be recycled in a local factory.
3. Vegetables are grown in Mr. Ba's small garden by him.
4. My brother has just repaired the bicycle.
5. A big picture is being painted in front of the Town Hall by the artists.
* Câu chủ động: S + V + O.
* Câu bị động: S + be + V(pp) + by + O.