Tính khối lượng Al2S3
nung nóng hỗn hợp 5,4g bột nhôm(Al) và 6,4g bột lưu huỳnh trong ống kín
a/ hỏi sau phản ứng còn dư chất nào bao nhiêu gam
b/ tính khối lượng Al2S3
ta có: nAl=5,4:27=0,2 mol
nS=6,4:32=0,2 mol
PTHH: 2Al + 3S \(\rightarrow\) Al2S3
ban đầu: 0,2 0,2 (mol)
phản ứng: 0,2 \(\leftarrow\) 0,2 (mol)
sau PƯ: 0 0 \(\frac{1}{15}\) (mol)
vậy sau phản ứng Al dư, S hết ( nhưng do cùng số mol nên Al hết)
mAL2S3= \(\frac{1}{15}.150=10\left(g\right)\)
Nung 15,6g nham ( Al(OH)3 thu được bao nhiêu gam oxit
nung 15,6g nham ( Al(OH)3 thu được bao nhiêu gam oxit và bao nhiêu lít hơi nước ở điều kiện phòng(pit rằng ở điều kiện phòng nhiệt độ=20 độ c, p=1atm-->24l
Al(OH)3=-> Al2O3+H2O
Tìm công thức hóa học đơn giản
tim cong thuc hoa hoc don gian cua cac hop chat theo cac truong hop sau
Cacbon chiem 48 phan ve khoi luong, hidro chiem 16 phan ve khoi luong
Xác định C% Na2CO3 trong dung dịch A và tinh a
Dẫn 1,68 lít khí CO2 (dktc) vào 200 gam dung dịch NaOH a% thu được dung dịch A chỉ chứa Na2CO3. Xác định C% Na2CO3 trong dung dịch A và tinh a
Khối lượng của 0,2 mol Al ( biết M Al=27 g/mol ) là bao nhiêu ?
Tính % khối lượng nguyên tố C trong công thức CO2
a) Tính % khối lượng nguyên tố C trong công thức CO2?b) tính % khối lượng các nguyên tố trong công thức Al2O3?
Tính thể tích của hỗn hộp gồm 0,15 mol Co2 và 16g SO2
Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,3 mol SO3 và 5,6 lit HClb) Tính thể tích của hỗn hộp gồm 0,15 mol Co2 và 16g SO2
Nêu ứng dụng của oxi
Nung nong 31,6 g kali pemanganat ( KMnO4 ) ta thu dc 19,7 g kali manganat ( K2MnO4 ) va2 8,7 g mangan di9oxit ( MnO2)
a) Lap PTHH
b) Tinh khoi luong oxi
c) Khoi luong oxi tran chiem the tich bao nhieu o dktc ?
d) Neu nhung ung dung cua oxi ma em biet
Tính thể tích khí X
Cho khối lượng Natri td vs 2,45g axit photphoric (H3PO4) thì thu được khí X lớn và muối Y lớn
a) Tính thể tích khí X
b) Tính k/lg Y
Xác định CTHH của hợp chất trên , biết MHC = 58g
Một hợp chất gồm 2 nguyên tố C và H , trong đó C chiếm 82,76% phần còn lại là H, xác định CTHH của hợp chất trên , biết MHC = 58g
Hoàn thành phương trình hóa học mỗi phản ứng hóa học
1) Hoàn thành phương trình hóa học mỗi phản ứng hóa học sau:
a. Fe2O3 + CO3 =--> Fe + CO2
b. Al + Fe2O3 ==> Fe + Al2O3
c. AlCl3 + NaOH =--> Al(OH)3 + NaCl
d. Mg + PbCl2 ==> MgCl2 + Pb
2) Hãy tính:
a. Khối lượng của 0,01 mol lưu huỳnh đioxit (SO2)
b. Thể tích đktc của 0,25 mol khí nitơ
c. Số mol của 9,8g canxi oxit (CaO)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến