Câu 1. Băng kép hoạt động dựa trên hiện tượng nào? * 2 điểm A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co lại khi lạnh đi C. Chất rắn co dãn vì nhiệt ít hơn chất lỏng D. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau Câu 2. Phát biểu nào sau đây không chính xác? * 2 điểm A. Chất rắn nở ra khi nóng lên B. Chất rắn co lại khi lạnh đi C. Khi co dãn vì nhiệt, nếu gặp vật cản, vật rắn sẽ gây ra một lực rất lớn D. Băng kép là hai thanh kim loại có bản chất giống nhau được tán chặt vào nhau Câu 3. Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt * 2 điểm A. Nhiệt kế kim loại B. Băng kép C. Quả bóng bàn D. Khí cầu dùng không khí nóng Câu 4. Các nha sĩ khuyên không nên ăn thức ăn quá nóng. Vì sao? * 2 điểm A. Vì răng dễ bị sâu B. Vì răng dễ bị rụng C. Vì răng dễ bị vỡ D. Vì men răng dễ bị rạn nứt Câu 5. Tại sao chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở? * 2 điểm A. Vì không thể hàn hai thanh ray lại được B. Vì để vậy sẽ lắp các thanh ray dễ dàng hơn C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra có chỗ dãn nở D. Vì chiều dài thanh ray không đủ Câu 6. Bài tập tự luận: Hãy vẽ sơ đồ tư duy về sự nở vì nhiệt của các chất ( chất rắn, chất lỏng, chất khí)Nộp lại cho giáo viên bộ môn ngay sau khi quay lại trường học. Bài tập này sẽ được lấy làm điểm kiểm tra thường xuyên

Các câu hỏi liên quan

1. I usually ( go) ………………………….. to school by bicycle. 2. My mother sometimes ( buy) ………………………….. vegetables at this market. 3. We seldom ( eat) ………………………….. before 6.30. 4. Mr. Pike ( have) …………………………..coffee for breakfast every morning. 5. She ( walk) …………………………..to school every day. 6. Nam ( take) …………………………..lessons in physical exercise three mornings a week. 7. Rivers usually ( flow) …………………………..to the sea. 8. Light ( travel) …………………………..faster than sound. 9. John ( like) ………………………….. to go to the museum. 10. The Australian ( speak) …………………………..English as their first language. 11. That brown briefcase ( belong) …………………………..to Dr. Rice. 12. It ( be) …………………………..often hot in summer. 13. He ( live) …………………….. near my house but I ( not see) ……………………him very often. 14. She ( not know) ………………………….. much French. 15. My parents ( not live) …………………………..in this town. 16. You ( have) …………………………..coffee for breakfast every morning? 17. How often she ( read) ………………………….. a newspaper? 18. What time she ( go) …………………………..to school every day? 19. What you ( do) …………………………..before breakfast every morning? 20. I ( not be) ………………………….. tired. You ( be) …………………………..tired? 21. The farmers ( work) …………………………..in the field now. 22. At present, the author ( write) …………………………..a historical novel. 23. Daisy ( cook) ………some food in the kitchen at the moment. She always ( cook) ….......in the morning. 24. It ( rain) ………………………….. very much in the summer. It ( rain) …………………………..now. 25. She usually ( have) ………. a glass of milk after breakfast, but now she ( drink) ………… a cup of coffee. 26. They rarely ( eat) ………………………….. fish, but today they ( eat) ………………………….. it. 27. Look! The girl ( cry) …………………………... 28. Listen! I think someone ( knock) ………………………….. on the door. 29. Be quiet! The baby ( sleep) …………………………..in the next room. 30. Don’t talk any more! The teacher ( look) ………………………….. at us strictly.