Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
break out: phá vỡ
make out: nhận ra
keep out: tránh xa
take out: đưa ra
Tạm dịch: Trời quá sương đến nỗi lái xe không nhận ra biển báo giao thông.
Chọn BĐáp án câu 2 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
obligation (n): nghĩa vụ
engagement (n): sự tham gia
commitment (n): sự cam kết, quyết tâm
persuation (n): sự thuyết phục
Tạm dịch: Có 1 điều là anh ta thiếu đi sự quyết tâm theo đuổi nhiệm vụ tới cùng.
Chọn CĐáp án câu 3 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
exchange (v): trao đổi
transfer (v): dời, chuyển
convert (v): chuyển đổi
convey (v): truyền đạt, diễn tả
Tạm dịch: Rất khó để chuyển tải ý nghĩa chính xác của một thành ngữ bằng tiếng nước ngoài.
Chọn DĐáp án câu 4 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
the others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
other + danh từ số nhiều = others
the other: thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
Tạm dịch: Chỉ có 3 học sinh trong lớp là nữ, còn lại đều là nam.
Chọn AĐáp án câu 5 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn kết hợp với trạng từ chỉ tần suất “always” thể hiện sự phàn nàn về một việc gì đó
Công thức: S + am/ is/ are always + V-ing
Tạm dịch: Tom luôn luôn vứt mọi thứ xung quanh nhà, điều đó thật khó chịu.
Chọn DĐáp án câu 6 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
get in: bước vào
put up: xây, dựng nên
take off: cởi ra
pick up: (trong ngữ cảnh này) học được (một ngoại ngữ, kỹ thuật…)
Tạm dịch: Khi Tom đi khắp thế giới, anh thường học đủ thứ tiếng địa phương để sống.
Chọn DĐáp án câu 7 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
set up (v): thiết lập
get off (v): xuống (xe, tàu…)
break down (v): phá vỡ (khó khăn, rào cản)
pass over (v): phớt lờ
Tạm dịch: Phải nỗ lực để phá vỡ rào cản của nỗi sợ hãi và sự thù hận chia rẽ hai cộng đồng.
Chọn CĐáp án câu 8 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
gratify (v): làm hài lòng, làm vui lòng
commend (v): khen ngợi, giới thiệu, đề cử
ingratiate (v): nịnh nọt
please (v): làm vui lòng, làm vừa lòng
Ta có cụm từ “ingratiate oneself with somebody”: nịnh nọt lấy lòng ai
Tạm dịch: Thủ tướng Malcolm Turnbull đang cố gắng nịnh nọt lấy lòng Tổng thống Mỹ Donald Trump và gây ấn tượng với cử tri Úc.
Chọn CĐáp án câu 9 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
continuity (n): sự liên tục; tính liên tục
continuing (danh động từ): tiếp tục
continuation (n): sự tiếp tục, phần kéo dài thêm
continual (a): liên tục, không ngớt
Tạm dịch: Thời tiết hôm nay sẽ là sự tiếp tục của hôm qua
Chọn CĐáp án câu 10 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
might have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)
must have done sth: chắc hẳn đã làm gì
should have done sth: nên đã làm gì (nhưng thực tế đã không làm)
can have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng thực hiện)
Tạm dịch: Tối qua chắc hẳn trời đã mưa vì mặt đất rất ướt.
Chọn BĐáp án câu 11 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
liquidate (v): thanh toán, thanh lý
drown (v): làm ngập nước
abolish (v): thủ tiêu, bãi bỏ
demolish (v): phá hủy, đánh đổ
Tạm dịch: Cuộc oanh tạc từ biển và không khí đã phá huỷ phần lớn thành phố.
Chọn DĐáp án câu 12 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
memory (n): trí nhớ
memorized (a): đã được ghi nhớ
memorial (n): đài tưởng niệm
memorable (n): đáng nhớ
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “event” cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Ngày đầu tiên đi học là sự kiện đáng nhớ nhất trong cuộc đời tôi.
Chọn DĐáp án câu 13 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Cụm từ “take measures to V”: thực hiện các biện pháp để làm gì
Tạm dịch: Nếu chúng ta không có biện pháp để bảo vệ cá voi thì chúng sẽ biến mất mãi mãi.
Chọn CĐáp án câu 14 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
take on something: đảm nhiệm, nhận.
offer to do something (v): xung phong giúp đỡ làm gì
field (v): tạo ra một nhóm người tham gia vào một hoạt động hoặc sự kiện
subject to something (v): phải chịu, khó tránh khỏi
place (v): đặt, để vào, to place something for: đưa cho, giao cho.
Tạm dịch: Những người nhận thêm công việc thứ hai không tránh khỏi việc chịu đựng căng thẳng lớn hơn
Chọn BĐáp án câu 15 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
available (a): có sẵn, sẵn sàng
capable (a): có khả năng
acceptable (a): có thể chấp nhận
accessible (a): có thể tiếp cận
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc là bạn phải sẵn sang làm việc vào cuối tuần.
Chọn AĐáp án câu 16 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
hand over: bàn giao
tide over: giúp vượt qua (thời gian khó khăn)
get over: kết thúc
make over: cải thiện
Tạm dịch: Có thể cho mình mượn ít tiền để vượt qua khó khăn đến hết cuối tháng không?
Chọn BĐáp án câu 17 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
equip (v): (+ with) trang bị
serve (v): phục vụ, đối xử
entitle (v): đặt tựa đề, đặt tên cho
award (v): trao tặng, trao
Tạm dịch: Chỉ có một người có thể đưa ra giải pháp tốt nhất cho câu hỏi này sẽ được thăng chức và nhận một khoản trợ cấp tài chính
Chọn DĐáp án câu 18 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
will have PP => thì tương lai hoàn thành
should have PP: đáng lẽ ra nên phải làm gì (nhưng thực tế là đã không làm)
was to have been: đã dự định làm gì
may have PP: có lẽ đã
Tạm dịch: Tòa nhà này đáng lẽ đã nên hoàn tất vào cuối năm ngoái nhưng có rất nhiều cuộc đình công khiến nó vẫn chưa hoàn thành.
Chọn BĐáp án câu 19 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
do with (v): (chỉ một sự cần thiết, một sự mong muốn, thường dùng với can/could)
make for (v): giúp vào, góp vào
pass for (v): được coi là
make with (v): đưa ra, cung cấp nhanh chóng
Tạm dịch: Bạn trông thực sự mệt mỏi. Tôi nghĩ bạn có thể cần một kỳ nghỉ khoảng một tuần đấy.
Chọn AĐáp án câu 20 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
severe (a): nghiêm khắc; khắc nghiệt
serious (a): nghiêm trọng, nghiêm túc
suitable (a): hợp, phù hợp
sensitive (a): nhạy cảm, dễ bị tổn thương
Tạm dịch: Các mái nhà lợp bằng phẳng không phù hợp ở những khu vực có nhiều mưa hoặc tuyết.
Chọn CĐáp án câu 21 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
cut out: cắt ra, ngừng hoạt động
cut off: cắt đường dây (điện thoại)
cut down: giảm, giảm xuống
cut sb up: chém (ai), gây vết tím bầm (cho ai)
Tạm dịch: Bà Jenkins ốm không thể ra ngoài và trả hoá đơn điện thoại, và họ vừa mới cắt đường dây điện thoại. Bà ấy nên đi khiếu nại!
Chọn BĐáp án câu 22 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
width (n): chiều rộng
distance (n): khoảng cách
diameter (n): đường kính
breadth (n): bề ngang, bề rộng
Thành ngữ: the length and breadth of sth: ngang dọc khắp cái gì
Tạm dịch: Người lãnh đạo Đảng đi khắp mọi miền đất nước để truyền bá thông điệp của mình.
Chọn DĐáp án câu 23 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
would + V: sẽ (dùng trong quá khứ diễn tả một việc sẽ xảy ra)
should + V: nên
could + V: có thể (chỉ tiềm năng, khả năng)
might + V: có thể (chỉ khả năng xảy ra)
Tạm dịch: Ước gì tôi có thể chơi ghi ta tốt như cậu!
Chọn CĐáp án câu 24 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
set in: bắt đầu và có vẻ sẽ tiếp diễn
set out: bắt đầu một công việc,… với mục tiêu cụ thể
set up: thiết lập, thành lập
set off: lên đường; phát ra, gây ra
Tạm dịch: Dawn đang nghĩ đến việc thành lập một câu lạc bộ xã hội cho những người khuyết tật ở địa phương.
Chọn CĐáp án câu 25 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
an outcome: kết quả
a turnup: gấu quần
a turnout: số người bỏ phiếu
an output: sản phẩm
Tạm dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%.
Chọn CĐáp án câu 26 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
be supposed + to V: được cho là
be advisable + to V: được khuyên rằng
expect (v): mong đợi
will have to V: sẽ phải
Tạm dịch: Bạn 18 tuổi rồi! Bạn sẽ phải có đủ khả năng để tự chăm sóc bản thân từ bây giờ.
Chọn DĐáp án câu 27 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
A. put down: bỏ đi
B. fell up to: rơi vào
C. pull through: vượt qua khó khăn
D. wear off: mệt mỏi
Tạm dịch: Tôi đã rất buồn khi bác sĩ thú y nói rằng anh ấy sẽ phải từ bỏ Gertie, con chó cưng của chúng tôi.
Chọn AĐáp án câu 28 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
A. vision (n): sự nhìn
B. view (n): quan điểm
C. visibility (n): tính chất có thể trông thấy được
D. visionary (adj): hão huyền
=> poor visibility: tầm nhìn kém
Tạm dịch: Người ta nói rằng mưa phùn trên đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ gây ra tầm nhìn thấy kém và bề mặt đường trơn, dẫn đến các phương tiện đi lại với tốc độ cao, không thể đáp ứng một cách an toàn.
Chọn CĐáp án câu 29 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
get away: trốn
back away: lùi lại
fade away: mờ dần
pass away: chết
Tạm dịch: Khi những năm tháng trôi qua, những kỷ niệm của Joe về trải nghiệm khủng khiếp của anh đã mờ dần, và anh bắt đầu sống lại một cuộc sống bình thường.
Chọn CĐáp án câu 30 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
put through: nối máy
take after: giống
part with: đưa, tặng
hand down: truyền lại
Tạm dịch: Các trang phục cô dâu phức tạp của người da đỏ ven biển Ấn Độ được truyền từ mẹ sang con gái.
Chọn DĐáp án câu 31 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
worthless (a): không có giá trị
valueless (a): không có giá trị
priceless (a): vô giá, quý giá
invaluable (a): cực kỳ bổ ích
Tạm dịch: Mona Lisa của Da Vinci là vô giá; nếu nó bị phá hủy thì không có giá nào có thể thay thế được.
Chọn CĐáp án câu 32 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
horrifying (a): làm khiếp sợ, kinh khủng
apprehensive (a): sợ hãi, lo lắng
panic-stricken (a): hoảng sợ, hoảng loạn
weather-beaten (a): sạm nắng (da)
Tạm dịch: Khi Titanic bắt đầu chìm, hành khách hoảng loạn.
Chọn CĐáp án câu 33 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
housekeeper (n): quản gia
housewife (n): bà nội trợ
household (n) gia đình; hộ
house (n): ngôi nhà
Ta có cụm “a household name (word)”: tên quen thuộc; tên cửa miệng
Tạm dịch: Bằng cách xuất hiện trên quảng cáo bột xà phòng, cô trở thành một cái tên quen thuộc.
Chọn CĐáp án câu 34 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
contestant (n): người tranh tài, người thi
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
candidate (n): ứng cử viên, thí sinh
Tạm dịch: Trong chiến dịch tranh cử khi Lincoln là ứng cử viên đầu tiên cho chức vụ Tổng thống, các nô lệ trên các đồn điền xa xôi, cách xa hàng dặm từ bất kỳ đường sắt hay thành phố lớn hoặc tờ báo hàng ngày nào, đều biết những vấn đề liên quan.
Chọn DĐáp án câu 35 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
hold up (v): cản trở; trì hoãn
“postpone, delay” bản thân mang nghĩa “trì hoãn” không có giới từ “up”
hang up (v): cúp máy
Tạm dịch: Peter: "Cái gì đã làm cản trở chuyến bay của bạn?"
Mary: "Có một cơn bão tuyết lớn ở Birmingham đã trì hoãn rất nhiều chuyến bay."
Chọn AĐáp án câu 36 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must have had: chắc có lẽ đã có
should have had: đáng lẽ ra nên có
needn’t have had: đáng lẽ ra không cần có
mightn’t have had: đáng lẽ không thể có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy thông hành (visa).
Chọn BĐáp án câu 37 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
receptive (a): dễ tiếp thu
acceptable (a): có thể chấp nhận được
permissive (a): cho phép, chấp nhận
applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp thu những ý tưởng mới.
Chọn AĐáp án câu 38 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
even-handed (a): công bằng, không thiên vị
open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay quan điểm.
Chọn BĐáp án câu 39 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
devoted to (v): cống hiến, tận tụy
added (v) sth to sth: thêm vào
commit something to memory = to learn something well enough to remember it exactly: học kỹ để nhớ chính xác
admitted (v): thừa nhận
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng (ghi nhớ trong đầu).
Chọn CĐáp án câu 40 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
looked up = (of business, somebody’s situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp hơn
gone on: tiếp tục
taken up: bắt đầu
turned on: bật lên
Tạm dịch: Sau những tổn thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt đẹp hơn với Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
Chọn AĐáp án câu 41 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Chủ ngữ là vật, nên ta không dùng chủ động => A, B loại
unconnected (a): không có quan hệ, không có liên quan, rời rạc
disconnected (a): rời rạc (bài nói, bài viết…)
Tạm dịch: Không còn có thể lập luận rằng tội phạm không liên quan đến thất nghiệp.
Chọn CĐáp án câu 42 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
stand up to sth: còn trong điều kiện tốt
bring sth about: khiến điều gì xảy ra
get down to sth: bắt đầu làm gì đó
give in to sth: đồng ý làm điều mà mình ko muốn làm
Tạm dịch: Các nhà chức trách đã cho thấy không có dấu hiệu nhượng bộ trước yêu cầu của kẻ bắt cóc.
Chọn DĐáp án câu 43 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
Sự việc bị tàn phá vẫn chưa kết thúc, nên không thể dùng quá khứ đơn => A loại
Trong câu không có thời điểm xác định sự việc bắt đầu trong quá khứ, nên không dùng thì hiện tại hoàn thành => D loại
Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn nhấn mạnh việc đang diễn ra.
Cấu trúc bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are being + P2
Tạm dịch: Nhiều tòa nhà đẹp ở các thành phố của chúng ta đang bị phá hủy bởi khí thải từ xe hơi và nhà máy. Chúng ta phải làm gì đó để ngăn chặn điều này.
Chọn CĐáp án câu 44 là: A
Giải chi tiết:Giải thích:
in view of sth: xem xét cân nhắc cái gì
with a view to sth/ V-ing: để làm gì
regardless of: bất kể, không phân biệt
irrespective of: không phân biệt
Tạm dịch: Cư dân đã được cảnh báo không được lãng phí nước, do cân nhắc lượng mưa thấp trong năm nay.
Chọn AĐáp án câu 45 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
look up to: kính trọng, ngưỡng mộ
look forward to: mong đợi, chờ mong
không có “look out on”
look down on: xem thường
Tạm dịch: Vợ anh ấy là một kẻ hợm hĩnh kinh khủng. Cô ta xem thường gần như tất cả bạn bè của mình bởi vì họ có giọng miền bắc.
Chọn DĐáp án câu 46 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
broadcast (n): chương trình truyền hình
network (n): mạng lưới truyền thanh
coverage (n): phủ sóng, mức độ bao quát
vision (n): hình ảnh, sự nhìn thấy
Tạm dịch: Cả ba kênh truyền hình đều phủ sóng rộng rãi các sự kiện thể thao.
Chọn CĐáp án câu 47 là: B
Giải chi tiết:Giải thích:
Đây thuộc cấu trúc đảo ngữ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu. Khi giới từ đứng đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên cả động từ của chủ ngữ đó
Tuy nhiên, nếu chủ ngữ của câu thuộc 1 trong 7 đại từ sau: she, he, we, they, I, it, you thì chúng ta không đảo động từ lên mặc dù có giới từ đầu câu.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
Chọn BĐáp án câu 48 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
bred (quá khứ của breed): sinh ra, gây ra, mang lại
raise: nâng lên, đưa lên
cultivate: canh tác, trau dồi, tu dưỡng
generate: tạo ra, phát ra
Tạm dịch: Người ta đã sử dụng than và dầu để tạo ra điện trong một thời gian dài.
Chọn DĐáp án câu 49 là: C
Giải chi tiết:Giải thích:
turn out: diễn ra, hoá ra
rise up: tăng lên
break out: bùng ra, nổ ra
come up: nhú lên, mọc, nảy sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ 20, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng phía bắc của đất nước.
Chọn CĐáp án câu 50 là: D
Giải chi tiết:Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau “safety” để tạo thành cụm danh từ.
regulate ( động từ): quy định
regulative ( tính từ): có thể điều chỉnh
regulatory ( tính từ): quy định
regulations ( danh từ): luật, các quy định
=> safety regulations: những quy định về an toàn (lao động)
Tạm dịch: Chính quyền quận đã yêu cầu cập nhật các quy định về an toàn cho Nhà máy điện DRCY.
Chọn D