III. Complete the sentences
1. is => Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật.
2. has => Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật.
3. takes => Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động mang tính lặp lại.
4. has welcome => Thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "since 1900".
5. has adopted => Thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "so far".
6. has become => Thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "since 1965".
7. is occurring => Thì hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu "At present".
8. has been => Thì hiện tại hoàn thành vì có dấu hiệu "since the Maori Language Act of 1987".