ở môn tiếng anh thì thường không kiểm tra bài cũ
nếu kiểm tra thì học thuộc ngữ pháp và từ vựng.
@Chúc bạn học tốt!
là bạn học từ vựng cũng với ngữ pháp , cấu trúc nhé
Còn muốn điểm cao hơn bạn nên làm 1 số đề kiểm tra
Help meeeee:(( Hứa vote 5*, CTLHN
Giúp mình câu này với . Mình đang cần gấp ạ .Camr ơn mọi người.
1) Someone views this page. 1 điểm This page is viewed This page is being viewed by someone This page is being viewed. 2) She cleans the floor everyday. 1 điểm The floor is clean by she everyday. The floor is cleaned everyday. The floor is to be clean everyday. 3) They will offer her the award soon. 1 điểm She will be offered the award soon. The award will be offered to her by they soon. She will be offered them the award soon 4) People can use this device easily. 1 điểm This device can to be used easily This device can to be easily used. This device can be used easily. 5) They should reconsider the decision. 1 điểm The decision should to be reconsidered. The decision should be reconsidered. The decision should be reconsider by they. 6) Someone will speak to the manager. * 1 điểm The manager will be spoken to. The manager will to be spoken to. The manager will be spoken. 7) They haven't brought the book back yet. 1 điểm The book haven't been brought back yet. The book haven't been brought yet back. The book hasn't been brought back yet. 8) They will buy the ship. 1 điểm The ship is being gone to be bought. The ship will buy. The ship will be bought. 9) They don't use machines there. 1 điểm Machines there are not used Machines are not used there. Machines don't be used there. 10) We made mistakes. 1 điểm Mistakes was made. Mistakes were made. Mistakes had been made Mục khác:
Giúp mình với ạ T2 nộp rồiiiiiiiiiiiiiiiii
1. This house __________ in 1970 by my grandfather. * 1 điểm a) Built b) Was built c) Was build d) Has built 2. The robbers ————————- by the police. * 1 điểm a) Have arrested b) Have been arrested c) Was arrested d) Had arrested 3. We ———————- for the examination now. 1 điểm a) Have preparing b) Are preparing c) Had preparing d) Have been prepared 4. It ——————— since yesterday. 1 điểm a) Is raining b) Has been raining c) Have been raining d) Was raining 5. This machine ————————- for five hours. 1 điểm a) Have been using b) Has been used c) Was using d) is using 6. The students ———————- to submit their reports since this week. * 1 điểm a) Have been asked b) Are asked c) Has asked d) were asking 7. As the patient could not walk he ———————– home in a wheelchair. 1 điểm a) Has carried b) Has been carried c) Was carried d) Was carrying 8. The students ——————— for lying by the teacher. 1 điểm a) Have been punished b) Punished c) Is punished d) Was punished 9. I ——————— to become a successful writer. 1 điểm a) always want b) Am alwys wanted c) Was always wanted d) Am always wanting 10. The injured people ———————- to the hospital in an ambulance. 1 điểm a) Were taking b) Was taking c) Were taken d) Have taken
Tìm a,b biết:a-b=3 và (14a3+35b2) chia hết cho 9 Chú ý:(14a3+35b2) có gạch ngang trên số
giải giúp em bài này tiếng việt bài chợ tết lớp 4 ah vốt 5 sao
viết bài văn miêu tả THẠCH SANH.(KO CHÉP MẠNG) (60 ĐIỂM ĐÓ PHẢI DÀI NHA)
Làm bài này dùng em nha mọi người, lập bảng Hoocner ra dùng em luôn nha, thứ 7 này là hết hạn rùi
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến