Đáp án đúng:
Đáp án câu 1 là: A
Giải chi tiết:avoid V-ing: tránh làm cái gì
Tạm dịch: Các tổ chức sức khoẻ nói rằng cả đàn ông và phụ nữ đều nên
tránh đi tới những nơi đã xác định bệnh Zika nếu như họ lên kế hoạch
sinh con.
Chọn AĐáp án câu 2 là: C
Giải chi tiết:Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ.
Cấu trúc: If + S + had (not) + P2, S + would(not) + have + P2
Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + P2, S + would(not)
+ have + P2
Tạm dịch: George đã không gặp được Mary nếu như anh ấy không đi tới
bữa tiệc tốt nghiệp của anh trai mình.
Chọn CĐáp án câu 3 là: C
Giải chi tiết:Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –
tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N
lovely (a): dễ thương => quan điểm
old (a): cũ, già => tuổi
German (a): thuộc về nước Đức => nguồn gốc
Tạm dịch: Chúng tôi đã mua những cái kính cũ đáng yêu có nguồn gốc
từ Đức.
Chọn CĐáp án câu 4 là: A
Giải chi tiết:Although + S + be + adj, S1 + V1 = Adj + as + S + be, S1 + V1: Mặc
dù
Despite + N/ V-ing: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù bài về nhà khó nhưng chúng tôi đã cố gắng để hoàn
thành.
Chọn AĐáp án câu 5 là: A
Giải chi tiết:Giới từ (by) + V-ing: bằng cách làm gì
to + V: để mà (chỉ mục đích) => không phù hợp về nghĩa
Tạm dịch: Một số động vật lừa kẻ thù bằng cách giả chết.
Chọn AĐáp án câu 6 là: C
Giải chi tiết:A. So that: để mà
B. At time: vào thời điểm
C. Whenever: mỗi khi, bất cứ lúc nào
D. Although: mặc dù
Tạm dịch: Bất cứ lúc nào chúng tôi làm việc với cô ấy, chúng tôi trở nên
bối rối bởi tốc độ nói nhanh của cô ấy.
Chọn CĐáp án câu 7 là: C
Giải chi tiết:Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –
tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N
old: cũ => tuổi
black: màu đen => màu sắc
Japanese => (thuộc về) Nhật Bản => nguồn gốc
Tạm dịch: John đã vừa bán chiếc xe cũ màu đen của Nhật và định mua
chiếc mới.
Chọn CĐáp án câu 8 là: B
Giải chi tiết:make decisions: quyết định
=> Bị động: decisions + be + made + (by O)
Tạm dịch: Ở nhiều gia đình, các quyết định quan trọng đước đưa ra bởi
phụ nữ.
Chọn BĐáp án câu 9 là: D
Giải chi tiết:Cách rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ “to be”,
đồng thời:
+ Dùng cụm V-ing nếu ở dạng chủ động
+ Dùng cụm Ved/P2 nếu ở dạng bị động
Câu đầy đủ: The students don’t know how to do the exercises which
were given by the teacher yesterday.
=> Câu rút gọn: The students don’t know how to do the exercises given
by the teacher yesterday.
Tạm dịch: Học sinh không biết làm bài tập mà giáo viên đã ra hôm qua.
Chọn DĐáp án câu 10 là: D
Giải chi tiết:Công thức: Hardly / Scarcely had + S + P2 + when S + Ved/V2: vừa
mới… thì…
Tạm dịch: Anh ấy vừa bước ra khỏi phòng thì nghe thấy một tiếng cười
lớn.
Chọn DĐáp án câu 11 là: A
Giải chi tiết:Công thức chủ động: hope + to V: mong làm gì đó
Công thức bị động: hope to be + P2: mong được làm gì đó
Tạm dịch: Ann đã mong được mời vào câu lạc bộ tư nhân. Cô ấy có thể
liên lạc kinh doanh ở đây.
Chọn AĐáp án câu 12 là: A
Giải chi tiết:otherwise: nếu không thì
unless = if ...not....: nếu không, trừ khi
or so = about: khoảng
Tạm dịch: Đừng đến lớp muộn thường xuyên, nếu không thì mọi người
sẽ nghĩ bạn là học sinh không ngoan ngoãn.
Chọn AĐáp án câu 13 là: D
Giải chi tiết:Danh từ “man” (người) là danh từ số ít và không xác định nên sử dụng
mạo từ “a”.
shock : tình trạng bệnh lý nghiêm trọng => danh từ không đếm được
=> không dùng mạo từ
Tạm dịch: Một người mắc bệnh lý nghiêm trọng không nên uống bất cứ
cái gì.
Chọn DĐáp án câu 14 là: B
Giải chi tiết:Ở chỗ trống này ta cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu, về phần
làm rõ cho danh từ này đã được ghi sau dấu phẩy, ở đây không cần dùng
mệnh đề quan hệ nữa.
Tạm dịch: Biểu tượng của Marvel Comics, Stan Lee, đã qua đời ở tuổi 95
do suy tim và hô hấp.
Chọn B Đáp án câu 15 là: C
Giải chi tiết:Ta có cụm “to grow to do sth” (v): dần bắt đầu làm cái gì
Tạm dịch: Ban đầu tôi không thích thị trấn này, nhưng cuối cùng tôi
cũng dần thích nó.
Chọn C Đáp án câu 16 là: C
Giải chi tiết:unaccustomed (a): bất thường, không bình thường
accustomed (a): thường lệ, quen thuộc
customary (a): theo thường lệ
customized (V-ed) (v): tuỳ chỉnh
Tạm dịch: Ở Hawaii, người ta thường chào đón du khách đến đất nước
này bằng một vòng hoa đặc biệt.
Chọn C Đáp án câu 17 là: B
Giải chi tiết:Ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hành động bắt đầu
trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, nhấn mạnh vào tính liên tục của
hành động.
Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing +…
Tạm dịch: Tôi đã gọi cho Alan hàng giờ nhưng anh ấy không trả lời điện
thoại. Tôi hy vọng không có gì xảy ra.
Chọn B Đáp án câu 18 là: C
Giải chi tiết:see + sb/sth + V-ing: thấy ai/cái gì làm gì (thấy một phần của hành
động)
see + sb/sth + V: thấy ai/cái gì làm gì (thấy toàn bộ hành động)
Tạm dịch: Nhân chứng nói rằng cô ấy đã nhìn thấy một người đàn ông
cao lớn rời khỏi hiện trường vụ án.
Chọn CĐáp án câu 19 là: C
Giải chi tiết:either: một trong hai, cái nào cũng được
any: bất kỳ ai/ cái nào
neither: cả hai đều không
none: không một ai/cái nào trong một nhóm
Theo ngữ cảnh => ta dùng “neither”.
Tạm dịch: Cả hai tay vợt đều chơi không tốt trong trận chung kết.
Chọn CĐáp án câu 20 là: A
Giải chi tiết:Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn tất
trước một thời điểm trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng
đã kết thúc trong quá khứ.
Dấu hiệu:
- It was an amazing victory
- it was only the second time
Cấu trúc: S + had + V.p.p
Tạm dịch: Đó là một chiến thắng tuyệt vời vì đây chỉ mới là lần thứ hai
cô ấy tham gia một cuộc thi marathon.
Chọn AĐáp án câu 21 là: A
Giải chi tiết:Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + will + V
Đảo ngữ: Should + S + Vo, S + will + V
Ở mệnh đề chính có thể sử dụng câu mệnh lệnh: Do/ Don’t do something …
Tạm dịch: “Tôi nghĩ tôi có thể tự mình tìm thông tin.” – “Nếu bạn cần sự
giúp đỡ, hãy gọi cho tôi.”
Chọn AĐáp án câu 22 là: C
Giải chi tiết:Chủ động: People/They/… + say + (that) + S + Ved/ V2
=> Bị động: S + am/ is/ are said + to have Ved/ V3.
Tạm dịch: Reagan được cho là đã làm diễn viên nhiều năm về trước.
Chọn CĐáp án câu 23 là: D
Giải chi tiết:otherwise: nếu không
unless: trừ phi
supposing: giả sử
provided = if: nếu
Tạm dịch: Susan sẽ tốt nghiệp vào tháng 6 nếu cô ấy nộp luận án đúng
hạn.
Chọn DĐáp án câu 24 là: A
Giải chi tiết:raise (v): nâng, tăng
improve (v): cải thiện
gain (v): đạt được, kiếm được
receive (n): nhận được
Tạm dịch: Tăng học phí có thể khiến nhiều sinh viên không được học đại
học.
Chọn AĐáp án câu 25 là: C
Giải chi tiết:Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –
tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N
- fantastic (adj): tuyệt vời (ý kiến)
- long (adj): dài (kích thước)
Tạm dịch: Tôi vẫn còn nhớ những buổi chiều mùa hè dài tuyệt vời mà
chúng tôi đã ở bãi biển khi tôi còn nhỏ.
Chọn CĐáp án câu 26 là: D
Giải chi tiết:endangered (adj): bị đe dọa, bị nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
danger (n): sự nguy hiểm
endanger (v): đe dọa, gây nguy hiểm
Sau động từ khuyết thiếu “can” ta cần một động từ.
Tạm dịch: Xả rác không chỉ làm cho cảnh quan trông xấu xí, mà còn
gây nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng và có thể gây nguy hiểm cho
động vật hoang dã.
Chọn DĐáp án câu 27 là: D
Giải chi tiết:as a result of something: được gây ra bởi cái gì
thanks to: nhờ có
despite + N/V.ing: mặc dù
due to + N/V.ing: bởi vì, là do
Tạm dịch: Một nghiên cứu mới của Đại học College London cho thấy các
cô gái tuổi teen có khả năng bị trầm cảm cao gấp đôi do các cậu con trai
do truyền thông xã hội.
Chọn DĐáp án câu 28 là: B
Giải chi tiết:Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (Harry), ta có thể rút
gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc “having
Ved/V3” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại)
Tạm dịch: Sau khi đóng gói, Harry chất hành lý lên xe và lên đường ra
sân bay.
Chọn BĐáp án câu 29 là: C
Giải chi tiết:Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật “the television”, đóng vai
trò chủ ngữ trong câu => chọn “which”.
Cấu trúc: … N(thing) + which + S + V …
The television, which has so long been a part of our culture, has an
enormous influence.
Tạm dịch: Truyền hình, từ lâu đã là một phần của văn hóa của chúng ta,
có một ảnh hưởng rất lớn.
Chọn CĐáp án câu 30 là: A
Giải chi tiết:Câu điều kiện loại 2 diễn tả một giả thiết không có thật ở hiện tại.
Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo.
Khi mệnh đề chính ở dạng nghi vấn, đảo “would” lên trước chủ ngữ: If +
S + Ved/V2, would + S + V?
Tạm dịch: Nếu con người có bộ não gấp đôi kích thước bình thường, liệu
họ có tự động thông minh hơn không?
Chọn AĐáp án câu 31 là: D
Giải chi tiết:Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành
động diễn ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + had + V.p.p + before + S + Ved/V2
Hành động diễn ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành: had gone to
Italy twice
Hành động diễn ra sau chia ở thì quá khứ đơn: visited
Tạm dịch: Sharon đã đến Ý hai lần trước khi cô ấy đến thăm Rome lần
đầu tiên.
Chọn DĐáp án câu 32 là: A
Giải chi tiết:Trật tự các tính từ trước danh từ: quan điểm – hình dáng, kích thước –
tuổi – màu sắc – nguồn gốc – chất liệu – mục đích + N
interesting (adj): thú vị (tính từ chỉ ý kiến)
historical (adj): thuộc lịch sử (tính từ chỉ niên đại)
Tạm dịch: Bạn nên ghé thăm Bath. Nó là một địa điểm lịch sử thú vị.
Chọn AĐáp án câu 33 là: A
Giải chi tiết:- remember to do sth: nhớ để làm gì (chưa làm)
- remember doing sth: nhớ đã làm gì
Trong câu này, xét về nghĩa ta dùng cấu trúc “remember doing sth”
Tạm dịch: Hẳn ai đó đã lấy chìa khóa của tôi. Tôi nhớ rõ ràng đã để
chúng bên cửa sổ và bây giờ chúng không thấy đâu cả.
Chọn AĐáp án câu 34 là: B
Giải chi tiết:Trong mệnh đề quan hệ:
- that: thay thế cho “who”, “whom”, “which” hoặc lược bỏ khi nó đóng vai
trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định
- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
- where: thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn; where + S + V
- when: thay thế cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
refer to (v): ám chỉ đến (điều gì)
Tạm dịch: Bất cứ ai quan tâm đến môi trường đều không thể phớt lờ
những sự thật mà người nói đang đề cập đến.
Chọn BĐáp án câu 35 là: D
Giải chi tiết:keep + sth/sb + adj: giữ cái gì/ai đó ở trạng thái gì
themselves: chính bản thân chúng => đại từ phản thân nhấn mạnh chủ
ngữ “seals”
Tạm dịch: Hải cẩu có thể tự giữ ấm cơ thể cho chúng bởi vì chúng có
một lớp mỡ dày dưới lớp lông.
Chọn DĐáp án câu 36 là: C
Giải chi tiết:Trong đại từ quan hệ: what: nghi vấn từ; V/ preposition + what
Tạm dịch: Cái đã bắt đầu như một cửa hàng phô mai giờ đã phát triển
thành một tập đoàn nhỏ bao gồm một doanh nghiệp kinh doanh ăn uống
và hai cửa hàng bán lẻ.
Chọn CĐáp án câu 37 là: B
Giải chi tiết:used to + V(dạng nguyên thể): từng, đã từng (nhưng đến hiện tại thì
không còn nữa)
be/get used to + V-ing: đã dần quen với
Tạm dịch: Đã từng có rất nhiều không gian mở xung quanh đây trước
khi họ xây dựng trạm tàu điện ngầm mới.
Chọn BĐáp án câu 38 là: D
Giải chi tiết:Not only N1 but also N2 + V(chia theo N2): không những N1 mà N2
both A and B + V (số nhiều): vừa A vừa B
Either N1 or N2 + V(chia theo N2): N1 hoặc N2
Neither N1 nor N2 + V(chia theo N2): cả N1 và N2 đều không
Tạm dịch: Cả bố mẹ tôi và tôi đều không được mời, vì vậy ba chúng tôi
sẽ không đến dự đám cưới của cô ấy. Nếu bạn được mời, bạn nên đi.
Chọn DĐáp án câu 39 là: C
Giải chi tiết:nostalgia for: hoài niệm về
Tạm dịch: Khi châu Âu trở nên công nghiệp hóa hơn, nghệ thuật bắt đầu
phản ánh sự hoài niệm ngày càng lớn đối với lối sống nông thôn cũ.
Chọn CĐáp án câu 40 là: A
Giải chi tiết:Trong câu có “than” => câu so sánh hơn
Công thức so sánh hơn:
+ Với động từ “to be”: N1 + be + short adj-er/ more long adj + than + N2
+ Với động từ thường: N1 + V + short adv-er/ more long adv + than +
N2
use (v): sử dụng => động từ thường => cần một trạng từ trước nó
Tạm dịch: Nhiệt độ, yếu tố thời tiết đơn giản nhất để đo lường, có lẽ
được sử dụng thường xuyên hơn bất kỳ loại dữ liệu nào khác.
Chọn AĐáp án câu 41 là: C
Giải chi tiết:A. therefore, S + V: vì thế
B. Even though S + V: mặc dù
C. however, S + V: tuy nhiên
D. as a result, S + V: vì thế
Tạm dịch: Thật khó để nghĩ ra bất cứ điều gì tốt đẹp để nói về những
cậu bé hàng xóm nghịch ngợm của tôi, tuy nhiên, ít nhất là chúng trung
thực.
Chọn CĐáp án câu 42 là: B
Giải chi tiết:Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để nói về những hành động xảy ra
trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh
hưởng đến hiện tại.
Dạng chủ động: S + has/have + P2
Dạng bị động: S + has/have + been + P2
Tạm dịch: Ann: Việc tham gia vào tiết học cuối có quan trọng không?
Maggie: Không, nhưng trong tiết học cuối cùng nó đã được
thực hiện rất nghiêm túc.
Chọn BĐáp án câu 43 là: C
Giải chi tiết:Câu trúc câu chẻ để nhấn mạnh chủ ngữ: It + is/was + S + who/that +
V + O
Tạm dịch: Chính tổng thống Abraham Lincoln đã biến Lễ Tạ ơn thành
một ngày lễ chính thức tại Hoa Kỳ.
Chọn CĐáp án câu 44 là: A
Giải chi tiết:Câu điều kiện loại 2 diễn tả một giả định trái với hiện tại.
Công thức: S + V (quá khứ đơn/ quá khứ tiếp tiến), S + would/could +
V(infinitive)/be Ving
=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + (not) + N/to V/V-ing, S +
would/could + V(infinitive)/be Ving
Tạm dịch: Nếu Công binh Lục quân Hoa Kỳ không chi hàng triệu đô la
mỗi năm để bổ sung cho các bãi biển bị xói mòn, đường bờ biển sẽ còn
thay đổi nhanh hơn nữa.
Chọn AĐáp án câu 45 là: B
Giải chi tiết:Không dùng mạo từ với từ mang nghĩa khái quát chung chung (science –
khoa học).
“result” (kết quả) là danh từ được xác định bởi mệnh đề (they achieve)
nên dùng mạo từ “the”.
Tạm dịch: Rõ ràng, khoa học, toán học và công nghệ được định nghĩa
nhiều bằng những gì họ làm và cách họ làm bằng kết quả họ đạt được.
Chọn BĐáp án câu 46 là: C
Giải chi tiết:Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá
khứ và kết thúc trong quá khứ (2018).
Công thức: S + Ved/ V2 + …
Tạm dịch: Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên tại Việt Nam tăng lên 7,29%
trong quý 3 năm 2018 từ 7,10% trong quý 2 năm 2018.
Chọn CĐáp án câu 47 là: A
Giải chi tiết:It is no use + V-ing: không ích gì khi làm gì
try + to V: cố gắng (làm gì)
make sb V: khiến, bắt ai đó làm gì
Tạm dịch: Không ích gì khi cố làm anh ấy thay đổi ý định.
Chọn AĐáp án câu 48 là: D
Giải chi tiết:regard sth as sth: coi cái gì như cái gì
Tạm dịch: Trong nhiều thế kỷ, người ta đã coi các đại dương là nguồn
cung cấp thực phẩm vô tận, một tuyến giao thông hữu ích và bãi rác
thuận tiện - đơn giản là quá rộng lớn để bị ảnh hưởng bởi bất cứ điều gì
chúng ta làm.
Chọn DĐáp án câu 49 là: B
Giải chi tiết:A. By means of: bằng cách
B. Though + S + V: mặc dù
C. Despite + N/ V-ing: mặc dù
D. Due to + N/ V-ing: vì
Tạm dịch: Mặc dù căng thẳng được cho là có liên quan theo một cách
nào đó với tất cả các yếu tố rủi ro, nghiên cứu chuyên sâu vẫn tiếp tục
với hy vọng hiểu rõ hơn về lý do và cách thức suy tim được kích hoạt.
Chọn BĐáp án câu 50 là: D
Giải chi tiết:- Câu điều kiện kết hợp loại 3 + loại 2 diễn tả điều xảy ra hoặc không
xảy ra trong quá khứ gây ra kết quả ở hiện tại.
- Cấu trúc: If + S + had + Ved/ P2, S + would/could (not) + V
Tạm dịch: Bạn nên rất vui vì anh ấy đã không nhận ra bạn ngày hôm
qua. Bạn có thể tưởng tượng sự tức giận của anh ấy nếu anh ấy nhận ra
bạn không?
Chọn D