`n_{C}=\frac{18}{12}=1,5(mol)`
`n_{S}=\frac{4,8}{32}=0,15(mol)`
`n_{Al}=\frac{1,35}{27}=0,05(mol)`
Phương trình:
`2KClO_3\overset{t^o}{\to} 2KCl+3O_2 (*)`
`2KMnO_4\overset{t^o}{\to}K_2MnO_4+MnO_2+O_2(**)`
Ở `(*)` ta nhận thấy: `n_{KClO_3}=n_{O_2}.\frac{2}{3}(mol)`
Ở `(**)` ta nhận thấy: `n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}`
`a)` Phương trình:
`C+O_2\overset{t^o}{\to}CO_2`
Theo phương trình, ta thấy: `n_C=n_{O_2}=1,5(mol)`
`\to n_{KClO_3}=1,5.\frac{2}{3}=1(mol)`
`n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.1,5=3(mol)`
Vậy cần `1(mol) KClO_3` và `3(mol) KMnO_4` để điều chế đủ lượng oxi nói trên.
`b)` `S+O_2\overset{t^o}{\to} SO_2`
Theo phương trình, ta thấy: `n_S=n_{O_2}=0,15(mol)`
`\to n_{KClO_3}=0,15.\frac{2}{3}=0,1(mol)`
`\to n_{KMnO_4}=2.0,15=0,3(mol)`
Vậy cần `0,1(mol) KClO_3` và `0,3(mol) KMnO_4` để điều chế đủ lượng oxi nói trên.
`c)` `4Al+3O_2\overset{t^o}{\to} 2Al_2O_3`
`\to n_{O_2}=n_{Al}.\frac{3}{4}=0,05.\frac{3}{4}=0,0375(mol)`
Theo phương trình, ta thấy:
`n_{KClO_3}=n_{O_2}.\frac{2}{3}=0,0375.\frac{2}{3}=0,025(mol)`
`n_{KMnO_4}=2.n_{O_2}=2.0,0375=0,075(mol)`
Vậy cần `0,025(mol) KClO_3` và `0,075(mol) KMnO_4` để điều chế đủ lượng oxi nói trên.