Đáp án:
Ex4.
1. is - is/ It is
2. time - is/ It is
3. do - at
4. What time - to school
5. time - at
6. does - gets
Giải thích các bước giải:
* Điểm ngữ pháp + từ vựng xuất hiện trong bài này gồm:
- Câu hỏi về thời gian:
What time is it ?: Bây giờ là mấy giờ ?
- (to) get up: thức dậy.
- (to) have lunch: ăn trưa.
- at + giờ.