41. in
Dùng in với tên các thành phố quốc gia
42. from
come from: đến từ một quốc gia nào đó
43. have made
44. are
vì đằng sau có every day vậy dùng thì hiện tại đơn
classes là danh từ số nhiều nên dùng are
45. my
46. His
vì ở đây cần tìm một danh từ sở hữu mà John là tên nam nên chọn his.
47. when
dịch câu có từ cần điền: Anh ấy giúp tôi.....tôi gặp khó khăn.
từ "khi" là thích hợp nhát để diễn tả từ này có 2 cachs
Cách 1: While nhưng while đi với thể tiếp diễn
cách 2: when và when đi với thể đơn nên chọn when.
48. to
cụm từ: want to do sth: muốn làm gì đó
49. am
ở đây dùng thì hiện tại tiếp diễn vì nó diễn tả mốc thời gian trong tương lai khi người nói đề cập tới một sự kiện đã được lên kế hoạch.
và chủ ngữ là I nên chỗ cần điền là am
50. me
write to: viết cho
Ở đây có thể hiểu là người viết thư đang muốn người bạn của mình sẽ viết cho mình sớm
nên chọn me
@hoctot