1 B should be used ( bị động: S + should + be + Vpp )
2 D has she ( never -> phủ định nên vế sau chia khẳng định )
3 C polluted ( Câu bị động hiện tại đơn: S +is/am/are + Vpp )
4 C looking for ( tìm kiếm )
5 D which ( thay cho vật "suprise party " )
6 C since ( + mệnh đề )
7 A taking ( Spend + time + Ving )
8 B of ( tobe fond of + Ving: thích thú )
9 C were ( câu mong ước nên lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ )
10 B hard ( sau động từ cần trạng từ mà trạng từ của "hard" là "hard" )