Fill each gap with the correct form of word from the box to complete the sentence.
1. Encourage ( to encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm gì đó)
2. Performance ( Khách sạn đặt ra tiêu chuẩn phục vụ cao về hiệu suất làm việc)
3. Priority ( priority (a): cần được ưu tiên)
4. Challenge ( to challenge (v): thách thức/ gây khó khăn cho ai đó)
5. Thoughtful ( thoughtful (a): kĩ càng. Trước nó có một Adv " completely" nên chỗ cần điền phải là một Adj)
6. Application ( application letter : thư ứng tuyển)
7. Impressive ( Be impressive of smt : Có ấn tượng về điều gì)
8. Creation ( Creation: Tính sáng tạo)
9. confident ( confident (a): đáng tin cậy. confident results: Kết quả đáng tin cậy)
10. competition ( poor competition : cạnh tranh không lành mạnh)