I.Choose the correct answer by circling A, B, C or D.
1 - D ( used to + Vinf )
2 - A ( catch the bus : bắt xe buýt )
3 - B ( go across : sang đường )
4 - C ( public transport : phương tiện công cộng )
5 - C ( chỉ 2 sự tương phản , despite , although ko đứng trước dấu phẩy )
6 - A
7 - A
8 - C ( despite + cụm danh từ / Ving ) in spite thiếu of => loại
9 - C ( hỏi về thời gian )
10 - C ( performance : màn biểu diễn )
11 - A ( cụm từ break down : hỏng , gãy )
12 - A ( used to + Vinf : đã từng làm gì trong quá khứ nhưng giờ ko còn nữa )
13 - D ( signal : dấu hiệu )
14 - A ( attend : tham dự )
15 - D ( although + S + V : mặc dù )
16 - A ( cụm từ để hỏi giờ : what time )
17 - B ( trả lời " because" => câu hỏi : why )
18 - D ( chỉ cách thức )
19 - B ( hỏi về người dùng : who )
20 - A ( hỏi về thời gian )
21 - B ( hỏi về người )
22 - D ( hỏi về sở hữu : Jim's )
23 - A ( how far : chỉ khoảng cách )
24 - A ( hỏi về số lượng )
25 - A ( made of : làm từ chất liệu gì " chỉ cách thức " )