BÀI TẬP GIỚI TỪ.
46. OF. approve of: đồng ý với cái gì
47. TO. a solution to a problem: hướng giải quyết một vấn đề
48. THROUGH. look through sth: nhìn nhanh qua cái gì, đọc lướt qua
49. WITHOUT. câu này có nghĩa là Anh ấy thừa nhận mở chiếc suitcase mà không hỏi ý chủ sở hữu.
50. AT. be surprised at sth: ngạc ngiên về cái gì
51. ON. Insist on V_ing: khăng khăng, cố chấp làm gì
52. TO. explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
53. BY. câu này dùng bị động, ý là cuộc thi tiếng anh được tổ chức bởi giáo viên
54. OUT. find out: tìm ra, trong câu có nghĩa là tìm ra đáp án cho những câu hỏi
55. ABOUT. excited about: hào hứng về điều gì
56. FOR. for a while: một chốc, một lát
57. AT. at the end of sth: đến cuối của cái gì
58. OF. on behalf of sth/ sb: đại diện cho
59. BEFORE. trong câu có nghĩa là đã rửa tay trước lúc ăn trưa hay chưa
60. OF. be accuse of: buộc tội
61. FOR. thank(s) (sb) for V_ing: cảm ơn ai vì điều gì
62. TO. due to = because of + N: bởi vì cái gì đó
63. OFF. Turn off the TV: hãy tắt TV đi
64. ON. live on sth: sống dựa vào cái gì
65. OF - BY. bored of: chán nản, learning sth by heart: học thuộc lòng
66. OFF. go off: nổ, ngoài ra còn có nghĩa là reo lên (chỉ đồng hồ)
67. OF. because of + N # because + clause: bởi vì cái gì
68. TO. be hospitable to sb: bày tỏ lòng hiếu khách, mến khách đối với ai
69. FROM. be absent from: vắng mặt
70. IN. speak in English: nói bằng tiếng anh
71. WITH. help sb with sth: giúp ai với cái gì đó, loan: món nợ
Chúc bạn học tốt !