$1)$ I was surprised to learn that he is the only child in his family.
`->` S `+` be `+` adj `+` ( for sb ) `+` to `+` V_inf `+` O.
`=>` Tạm dịch `:` Tôi rất ngạc nhiên khi biết rằng anh ấy là con một trong gia đình anh ấy.
$2)$ The chair on which I was sitting suddenly collapsed.
`->` Which là đại từ quan hệ dùng để thay thế mệnh đề đứng trước nó
`=>` Tạm dịch `:` Chiếc ghế mà tôi đang ngồi đột nhiên đổ sập xuống.
$3)$ In case you get lost in these mountains, you should take a map.
`->` In case `+` S `+` V `+` O , S `+` V `+` O.
`=>` Dùng khi thể hiện cách chúng ta sẽ đề phòng khả năng xảy ra điều gì đó.
`=>` Tạm dịch `:` Trong trường hợp bạn bị lạc trong những ngọn núi này, bạn nên lấy một bản đồ.
$4)$ If you litter the place around you, it will be a junk yard.
Câu điều kiện loại $1$ `:`
`->` If `+` S `+` V ( s / es ) , S `+` will / can / shall `+` V_inf `+` O.
`=>` Dùng để diễn tả những sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai và kết quả của nó.
`=>` Tạm dịch `:` Nếu bạn xả rác xung quanh bạn, nó sẽ là một bãi rác.