1. I suggest putting garbage bins around the schoolyard.
⇒ suggest + Ving : đề nghị
2. A new mall will be built here ( by them ).
⇒ Câu bị động tương lai đơn: S + will + Vpp.
3. The festival which is the late March of early April is called Easter.
⇒ "which" trong câu này thay thế cho " the festival " đóng vai trò là chủ ngữ.