1. B
`->` tobe phụ thuộc vào danh từ đứng sau
2. C
`=>` between s.th and s.th: nằm giữa
3. B
`=>` far from: xa
4. A
5. D
`=>` Dùng đại từ sở hữu để nhắc lại một sự vật đã được nhắc trước đó
6. A
7. D
`=>` Who và Whose đều hỏi người sở hữu `=>` Loại
What để đặt câu hỏi khi không biết số lượng xác định `=>` Loại
Which để đặt câu hỏi khi đã biết số lượng xác định/ sự lựa chọn
8. C
9. D
10. B
`V`.
1. trees
`=>` There are + danh từ số nhiều (đếm được)
2. beautiful (adj)
`=>` adj + noun (rice paddy)
3. children
4. neighborhood (noun)
5. bakery (noun)
`=>` between s.th (noun) and s.th (noun)
6. watches
`=>` every evening `->` HTĐ
`VI`.
1. is
2. from
3. at
4. finishes
5. home
6. at
7. does
8. evening
9. reads
10. past