1) lunar calendar (nguyên đán)
2) January 1st lunar month (ngày mùng 1 tháng Giêng âm lịch)
3) Offering Mr. Apple ( Cúng ông Táo )
Package of banh chung (Gói bánh chưng)
Fruit tray presentation (Bày mâm ngũ quả)
Visit ancestors' tombs (Thăm mộ tổ tiên)
Offering the end of the year (Cúng tất niên)
Broke ground (Xông đất)
Happy New Year and Happy Age (Chúc tết và mừng tuổi)
Go to the temple ceremony at the beginning of the year (Đi lễ chùa đầu năm)
4) many people dance, eat, drink, and watch or light fireworks (nhiều người nhảy múa, ăn, uống và xem hoặc đốt pháo hoa)
5) I really like tet, because it's fun, gets lucky money and can especially have family fun (tôi rất thích tết, bởi vì nó rất vui, nhận được tiền lì xì và đặc biệt có thể vui vẻ bên gia đình)