Một hỗn hợp X gồm H2 và N2. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 từ hỗn hợp X trong điều kiện thích hợp thì thu được hỗn hợp Y. Biết phân tử khối trung bình của X và Y lần lượt là 7,2 và 7,826. Tính hiệu suất tổng hợp NH3? A. 60,6%. B. 17,39%. C. 15 %. D. 20%.
Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3. Cho 18,96 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa m gam axit acrylic thu được 5,376 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,25 và dung dịch muối Y. Giá trị của m là: A. 52,56. B. 53,28. C. 51,84. D. 50,40.
Oxi hoá 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dưthu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là : A. 60%. B. 45%. C. 30%. D. 90%.
Cho các chất rắn sau : AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl, NaHCO3. Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Cho các phát biểu sau : (a) Không nên dùng dầu, mỡ động thực vật để lâu trong không khí (b) Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định (c) Chỉ có các monome chứa các liên kết bội mới có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime (d) Hầu hết các polime là những chất rắn, không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định (e) Sự đông tụ và kết tủa protein xảy ra khi đun nóng hoặc cho axit, bazo hay một số muối vào dung dịch protein (f) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi hơn cao su thường. Số phát biểu đúng là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Số công thức cấu tạo của C8H10O là dẫn xuất của benzen, không tác dụng với Natri là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Đốt cháy hoàn toàn 10 gam một este đơn chức mạch hở phân nhánh Y, dẫn hỗn hợp sản phẩm vào bình đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 50 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 29,2 gam. Khi thủy phân hoàn toàn 10 gam este trên bằng dung dịch NaOH thu được nhỏ hơn 4,6 gam ancol Z. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Công thức phân tử của Y là C5H8O2. B. Chất Y dùng để điều chếthủy tinh hữu cơ plexiglat. C. Chất Z là thành phần chính trong đồuống có cồn. D. Chất Y không có đồng phân hình học.
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của A là: A. 97. B. 120. C. 147. D. 150.
Dẫn 10 lit hỗn hợp A chứa N2 và CO2 (đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí N2 nhỏ nhất trong hỗn hợp A là : A. 22,4%. B. 77,6%. C. 67,2%. D. 32,8%.
Phản ứng nào sau đây phù hợp với hình vẽ thí nghiệm? A. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O. B. 2KClO3 (rắn) → 2KCl + 3O2↑ C. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑ D. Fe (rắn) + 2HCl (dd) → FeCl2 + H2↑
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến