1. are waiting ( hiện tại tiếp diễn )
2. will have
3. will send ( tomorrow -> tương lai đơn )
4. will be lying -> ( "next week at this time" :thì tương lai tiếp diễn )
5. will meet ( câu hỏi đuôi chia tương lai đơn nên động từ phía trước chia tương lai đơn ở thể khẳng định )