Tìm \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{x - \tan x}}{{x - \sin x}}\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ne 0\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x = 0\,\,\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}?\) A.\(3\)B.\(-3\)C.\(2\)D.\(-2\)
Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^2} - 2x}}\,\,\,\,khi\,\,x < 2\\mx + m + 1\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) nếu \(m\) bằng:A.\(6\)B.\(-6\)C.\(\frac{{ - 1}}{6}\) D.\(\frac{1}{6}\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x\sin \frac{2}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x > 0\\a\cos x - 5\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \le 0\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực \(a\) để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).A.\(a = 7\) B.\(a = 5\) C.\(a = \frac{{11}}{2}\)D.Không có giá trị \(a\) thõa mãn.
Xác định \(a,b\)để các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\,\sin x\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,{\rm{ }}\,\left| x \right| \le \frac{\pi }{2}}\\{ax + b\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,\left| x \right| > \frac{\pi }{2}}\end{array}} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biểu thức \(\frac{4}{{{a^2}}} + {b^2}\) bằng?A.\(4{\pi ^2} + 1\) B.\({\pi ^2} + 1\) C.\({\pi ^2}\) D.\(\frac{4}{{{\pi ^2}}} + 1\)
Tìm \(m\) để các hàm số\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{x - 2}} + 2x - 1}}{{x - 1}}{\rm{\,\,\,\,khi }}\,\,\,x \ne 1\\3m - 2{\rm{\,\,\,khi }}\,\,\,x = 1\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)?A.\(m = 1\) B.\(m = \frac{{13}}{9}\) C.\(m = 2\) D.\(m = 0\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\,\,\sqrt {2x - 4} + 3\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2\\\frac{{{x^2} - mx + 1}}{{x - 2}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x < 2\end{array} \right.\) . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\)A.\(m = 3\) B.\(m = 4\) C.\(m = 1\) D.\(m = 6\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{2{x^3} - 16}}\,\,\,\,\,khi\,x < 2}\\{\,\,2 - x\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ge 2}\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng nhất.A.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) B.Hàm số liên tục tại mọi điểmC.Hàm số không liên tục trên \(\left( {2: + \infty } \right)\) D.Hàm số gián đoạn tại điểm \(x = 2\) .
Hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3x + 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ge - 1\\x + a\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,x < - 1\end{array} \right.\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) nếu \(a\) bằng:A.\(-1\)B.\(-2\)C.\(0\)D.\(2\)
Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}x + 1\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\, - 2 \le x < 0\\6 - x\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < - 2\end{array} \right.\) . Khẳng định nào về hàm số trên là đúng?A.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}.\)B.Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\) C.Hàm số liên tục trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)D.Hàm số liên tục trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma.II. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính.III. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY.IV. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XXA.3B.1C.2D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến