\(\left\{ \begin{array}{l} - x + y = - 5\\3x + 5y = - 1\end{array} \right..\)A.\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\)B.\(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\)C.\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\)D.\(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\)
Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác ABCA.\(x - y + 1 = 0\)B.\(x - y + 2 = 0\)C.\(x - y + 3 = 0\)D.\(x - y + 4 = 0\)
\(\left( {2x + 5} \right)\left( {2{x^2} - 1} \right) \le 0\)A.\(x \in \left[ { - \frac{5}{2}; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)B.\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)C.\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right] \cup \left[ { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\)D.\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right] \cup \left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}; + \infty } \right)\)
\(\frac{{4x - 3}}{{2x + 1}} \ge 3\)A.\(\left[ { - 3; - \frac{1}{2}} \right)\)B.\(\left[ { - 3; - \frac{1}{2}} \right]\)C.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)D.\(\left( { - \infty ; - 3} \right]\)
Khoảng cách từ giao điểm của đường thẳng \(x - 3y + 4 = 0\) với trục Ox đến đường thẳng \(\Delta :3x + y + 4 = 0\) bằng:A.\(\frac{{16}}{{\sqrt {10} }}\). B.\(\frac{{4\sqrt {10} }}{5}\).C.\(\frac{{8\sqrt {10} }}{5}\).D.\(2.\)
Đường tròn đường kính \(AB\) với \(A\left( {3; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {1; - 5} \right)\) có phương trình là:A.\({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 20.\)B.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 20.\)C.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = \sqrt 5 .\)D.\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 5.\)
Phương trình tiếp tuyến \(d\) của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 3x - y = 0\) tại điểm \(N\) có hoành độ bằng \(1\) và tung độ âm là:A.\(d:x + 3y - 2 = 0.\) B.\(d:x - 3y + 4 = 0.\)C.\(d:x - 3y - 4 = 0.\) D.\(d:x + 3y + 2 = 0.\)
Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?A.\(\left( E \right)\) có các tiêu điểm \({F_1}\left( { - 4;0} \right)\) và \({F_2}\left( {4;0} \right).\)B.\(\left( E \right)\) có tỉ số \(\frac{c}{a} = \frac{4}{5}.\)C.\(\left( E \right)\) có đỉnh \({A_1}\left( { - 5;0} \right).\)D.\(\left( E \right)\) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - 2t}\\{y = 2 + t}\end{array}} \right.\)Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của \(\Delta \)?A.\(\vec u = \left( {1;2} \right)\).B.\(\vec u = \left( { - 2; - 1} \right)\).C.\(\vec u = \left( {1; - 2} \right)\).D.\(\vec u = \left( {4; - 2} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến