2. Kể tên một số thang nhiệt độ (tìm hiểu cách đổi các thang nhiệt độ VD từ độ C sang độ K, từ độ C sang độ F,…) Giup mik vs

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. “Dập dìu trống đánh cờ XiêuPhen này quyết đánh cả triều lẫn Tây”. Nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào? * 10 điểm A. Khởi nghĩa của Nguyễn Mận Kiến ở Thái Bình. D. Trận cầu Giấy-Hà Nội của Hoàng Tá Viêm- Lưu Vĩnh phúc. B. Khởi nghĩa của Phạm Văn Nghị ở Nam Định. C. Khởi nghĩa Trần Tấn, Đặng Như Mai ở Nghệ Tĩnh. Câu 2. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ hai? * 10 điểm C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen. A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp, D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. Câu 3. Khi Pháp kéo quân ra Hà Nội lần thứ hai, ai là người trấn thủ thành Hà Nội? * 10 điểm A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu. D. Phan Thanh Giản. C. Tôn Thất Thuyết. Câu 4. Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An, cửa ngõ kinh thành Huế? * 10 điểm D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục. B. Sau thất bại tại trận cầu Giấy lần hai, Pháp củng cố lực lượng. A. Sự suy yếu của triều đình Huế. C. Pháp được tăng viện binh. Câu 5. Hiệp ước Quý Mùi (Hiệp ước Hắc-Măng) quy định triều đình Huế chỉ được cai quản vùng đất nào? * 10 điểm C. Ba tỉnh Thanh-Nghệ -Tĩnh. A. Bắc Kì. B. Trung Kì. D. Nam Kì. Câu 6. Qua bản Hiệp ước Hác- măng ngày 25-8-1883, triều đình Huế đã tỏ thái độ như thế nào đối với Pháp? * 10 điểm D. Tiếp tục xoa dịu tinh thần đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta. A. Ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến của nhân dân. B. Ra lệnh cho nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp, C. Ra lệnh cho quân Pháp rút khỏi kinh thành Huế. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu Pháp xâm lược Bắc Kì lần 2 là * 10 điểm A. chiếm thành Hà Nội. B. âm chiếm Trung Quốc. C. nhu cầu nguyên liệu. D. chiếm kinh thành Huế. Câu 8. Chiến thắng nào tiêu biểu nhất của nhân dân ta trong quá trình Pháp tấn công Bắc Kì lần 2 ? * 10 điểm B. thành Hà Nội. C. ô Quan Chưởng. A. cầu Giấy. D. Thuân An. Câu 9. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? * 10 điểm A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) C. Hiệp ước Hác-măng (1883) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Câu 10. Với việc kí Hiệp ước nào, triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam? * 10 điểm D. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt. C. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. A. Hiệp ước Hác-măng. B. Hiệp ước năm 1874.

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển * 1 điểm A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: * 1 điểm A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào * 1 điểm A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: * 1 điểm A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông * 1 điểm A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông * 1 điểm A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: * 1 điểm A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta * 1 điểm A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 9: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là: * 1 điểm A. Một biển lớn B. Một biển tương đối kín C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng * 1 điểm A. 1 triệu km2 B. 1,2 triệu km2 C. 2 triệu km2 D. 3 triệu km2