Câu 1. “Dập dìu trống đánh cờ XiêuPhen này quyết đánh cả triều lẫn Tây”. Nhắc đến cuộc khởi nghĩa nào? * 10 điểm A. Khởi nghĩa của Nguyễn Mận Kiến ở Thái Bình. D. Trận cầu Giấy-Hà Nội của Hoàng Tá Viêm- Lưu Vĩnh phúc. B. Khởi nghĩa của Phạm Văn Nghị ở Nam Định. C. Khởi nghĩa Trần Tấn, Đặng Như Mai ở Nghệ Tĩnh. Câu 2. Thực dân Pháp lấy cớ gì để tấn công Bắc Kì lần thứ hai? * 10 điểm C. Trả thù sự tấn công của quân cờ đen. A. Triều đình không dẹp nổi các cuộc khởi nghĩa của nhân dân. B. Triều đình không bồi thường chiến phí cho Pháp, D. Triều đình vi phạm Hiệp ước 1874, giao thiệp với nhà Thanh. Câu 3. Khi Pháp kéo quân ra Hà Nội lần thứ hai, ai là người trấn thủ thành Hà Nội? * 10 điểm A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu. D. Phan Thanh Giản. C. Tôn Thất Thuyết. Câu 4. Lợi dụng cơ hội nào Pháp đưa quân tấn công Thuận An, cửa ngõ kinh thành Huế? * 10 điểm D. Vua Tự Đức qua đời, nội bộ triều đình Huế lục đục. B. Sau thất bại tại trận cầu Giấy lần hai, Pháp củng cố lực lượng. A. Sự suy yếu của triều đình Huế. C. Pháp được tăng viện binh. Câu 5. Hiệp ước Quý Mùi (Hiệp ước Hắc-Măng) quy định triều đình Huế chỉ được cai quản vùng đất nào? * 10 điểm C. Ba tỉnh Thanh-Nghệ -Tĩnh. A. Bắc Kì. B. Trung Kì. D. Nam Kì. Câu 6. Qua bản Hiệp ước Hác- măng ngày 25-8-1883, triều đình Huế đã tỏ thái độ như thế nào đối với Pháp? * 10 điểm D. Tiếp tục xoa dịu tinh thần đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta. A. Ra lệnh giải tán phong trào kháng chiến của nhân dân. B. Ra lệnh cho nhân dân đứng lên kháng chiến chống Pháp, C. Ra lệnh cho quân Pháp rút khỏi kinh thành Huế. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu Pháp xâm lược Bắc Kì lần 2 là * 10 điểm A. chiếm thành Hà Nội. B. âm chiếm Trung Quốc. C. nhu cầu nguyên liệu. D. chiếm kinh thành Huế. Câu 8. Chiến thắng nào tiêu biểu nhất của nhân dân ta trong quá trình Pháp tấn công Bắc Kì lần 2 ? * 10 điểm B. thành Hà Nội. C. ô Quan Chưởng. A. cầu Giấy. D. Thuân An. Câu 9. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? * 10 điểm A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) C. Hiệp ước Hác-măng (1883) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874) Câu 10. Với việc kí Hiệp ước nào, triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn bộ đất nước Việt Nam? * 10 điểm D. Hiệp ước Hác-măng và Pa-tơ-nốt. C. Hiệp ước Pa-tơ-nốt. A. Hiệp ước Hác-măng. B. Hiệp ước năm 1874.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển * 1 điểm A. Biển Hoa Đông B. Biển Đông C. Biển Xu-Lu D. Biển Gia-va Câu 2: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu: * 1 điểm A. ôn đới gió mùa B. cận nhiệt gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. xích đạo Câu 3: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào * 1 điểm A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương Câu 4: Vùng biển của Việt Nam không giáp với vùng biển của nước: * 1 điểm A. Trung Quốc B. Phi-lip-pin C. Đông Ti mo D. Ma-lai-xi-a Câu 5: Chế độ gió trên biển Đông * 1 điểm A. Quanh năm chung 1 chế độ gió. B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam. D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam. Câu 6: Chế độ nhiệt trên biển Đông * 1 điểm A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ. C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn. Câu 7: Độ muối trung bình của biển đông khoảng: * 1 điểm A. 30-33‰. B. 30-35‰. C. 33-35‰. D. 33-38‰. Câu 8: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta * 1 điểm A. lũ lụt B. hạn hán C. bão nhiệt đới D. núi lửa Câu 9: Biển Đông là một bộ phận của Thái Bình Dương là: * 1 điểm A. Một biển lớn B. Một biển tương đối kín C. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa D. Tất cả các ý trên. Câu 10: Vùng biển Việt Nam rộng khoảng * 1 điểm A. 1 triệu km2 B. 1,2 triệu km2 C. 2 triệu km2 D. 3 triệu km2

Câu 1: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào * 1 điểm A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 2: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh thành nào * 1 điểm A. Điện Biên B. Hà Giang C. Khánh Hòa D. Cà Mau Câu 3: Từ bắc vào nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ * 1 điểm A. 15 độ vĩ tuyến B. 16 độ vĩ tuyến C. 17 độ vĩ tuyến D. 18 độ vĩ tuyến Câu 4: Phần biển Việt Nam có diện tích khoảng * 1 điểm A. 300 nghìn km2 B. 500 nghìn km2 C. 1 triệu km2 D. 2 triệu km2 Câu 5: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên: * 1 điểm A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới. B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á Câu 6: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới? * 1 điểm A. Nằm trong vùng nội chí tuyến. B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo. C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á. D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật. Câu 7: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào * 1 điểm A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Bình D. Quảng Trị Câu 8: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào: * 1 điểm A. Thừa Thiên Huế B. Đà Nẵng C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 9: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào: * 1 điểm A. Phú Yên B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Ninh Thuận