1. arrive / were watching (thì quá khứ tiếp diễn, hành động xảy đến chắn ngang 1 việc đang diễn ra thì dùng ht đơn)
2. were...doing / were collecting (thì quá khứ tiếp diễn)
3. This house was bought two years ago by my father. ( bị động quá khứ đơn)
4. These exercises have done carefully by us. (bị động hiện tại hoàn thành)
5. A new school will be built in my town by the workers. (bị động tương lai đơn)
Chúc bạn học tốt!!