V.
23.pride (n) : sự tự hào (take pride in sth : tự hào về cái gì)
24.difference (n) : sự khác nhau (the+N)
25.modernize/modernise (v) : hiện đại hóa (have plan to V : lên kế hoạch làm gì)
26.interesting (adj) : mang đến sự thú vị (S+to be+N/ Adj : trong trường hợp này thì dùng "adj" vì câu đang nói về tính cách của "those boys")
27.disastrous (adj) : tai họa (tuy đứng sau động từ [caused] thì phải dùng 1 trạng từ nhưng lại có danh từ [damage] nên vẫn dùng tính từ để bổ sung cũng như nhấn mạnh cho danh từ [damage])
28.traditional (adj) : theo phong tục (trước danh từ [people] thì dùng tính từ)
VI.
29.to send (how+to v)
30.had been moved (QKHT+by the time+QKĐ, đây là câu bị động [người dân được sơ tán...])
31.have played/have been playing (for+khoảng thời gian là dấu hiệu nhận biết của thì HTHT và thì HTHTTD, tuy nhiên 2 thì này khá giống nhau nên có thể dùng cả 2 cách)
32.would visit (the following day->câu gián tiếp thì tương lai)
VII.
33.If we try to recycle things, we will save natural resources. (câu điều kiện loại 1)
34.No one in Peter's class is as tall as him. (so sánh ngang bằng)
35.Do they have to take care of the school garden every Saturday? (look after=take care of : chăm sóc)
36.They still want to go to school although it is raining hard. (although+clause : mặc dù...)