Đáp án:
Từ 19 đến 23 đều chọn A
Giải thích các bước giải:
Câu 19: A
\(\left\{ \begin{array}{l}k=100N/m\\∆l=10cm=0,1m\\W_{t}=...\end{array} \right.\)
$W_t=\dfrac{1}{2}.k.(∆l)^2=\dfrac{1}{2}.100.0,1^2=0,5J$
Câu 20: A
Cơ năng của vật sau khi ném
$W=W_t+W_đ=0+W_đ=\dfrac{1}{2}mv^2=\dfrac{1}{2}.2.5^2=25(J)$
Câu 21: A
Thể tích không đổi
Trạng thái 1:
\(\left\{ \begin{array}{l}p_1=10^5Pa\\T_1=300K\end{array} \right.\)
Trạng thái 2:
\(\left\{ \begin{array}{l}p_2=1,2.10^5Pa\\T_2=....\end{array} \right.\)
Định luật Sác-lơ
$\dfrac{p_1}{T_1}=\dfrac{p_2}{T_2}$
$→\dfrac{10^5}{300}=\dfrac{1,2.10^5}{T_2}$
$→T_2=360K$
Câu 22: A
Quá trình đẳng nhiệt: áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
Khi $V$ giảm 3 lần thì $p$ tăng 3 lần
Câu 23: A
Phương trình trạng thái khí lí tưởng
$\dfrac{p_1.V_1}{T_1}=\dfrac{p_2.V_2}{T_2}$
$V_2=2V_1; T_2=2T_1$
$→\dfrac{p_1.V_1}{T_1}=\dfrac{p_2.2V_1}{2T_1}$
$→p_1=p_2$