`1.` am going to (một hành động có kế hoạch)
`2.` will rain (một dự đoán)
`3.` will get (một dự đoán)
`4.` is coming (một hành động có kế hoạch)
`5.` are going to (một hành động có kế hoạch)
`6.` won't hurt
`7.` will work
Tham khảo thêm:
- Nói về một quyết định ngay tại thời điểm nói, một lời hứa → dùng thì tương lai.
- Nói về một dự đoán có căn cứ khách quan (theo như thực tế) → dùng thì tương lai gần.
- Nói về một sự kiện quan trọng (cưới hỏi, xây dựng công trình nào đó, mua xe, mua nhà hay lễ khai mạc,...) → dùng thì hiện tại tiếp diễn
@ `Ly`