4. chatting/ emailing ( enjoy + V_ing )
5. make/ send
S + would rather (+ not) + V0 + than + V0: thích hơn cái gì so với cái gì
6. to call/ get ( try + to_V/ couldn't + V0 )
7. looking/ playing ( spend + V_ing )
8. to buy/ driving ( stop + to_V khi dừng 1 việc gì đó để làm việc khác - stop + V_ing khi dừng hẳn hoạt động nào đó, dựa vào ngữ cảnh của câu → stop + to_V/ continued + V_ing )
Bạn học tốt ;3
#_quynhly_