Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1.
a. `2``Al` + `3``H_2SO_4` `→` `Al_2(SO_4)_3`+ `3``H_2`
b. Ta có: `m_(H_2SO_4)` = `200` . `14,7` = `29,4` gam
`→` `n_(H_2SO_4)` = `(29,4)/98` = `0,3` mol = `n_(H_2)`
`→` `n_(Al)` = `0,2` mol `→` `m` = `27` . `0,2` = `5,4` gam
`V_(H_2)` (đktc) = `0,3` . `22,4` = `6,72` lít
c. `n_(Al_2(SO_4)_3) = `27,36` : `342` = `0,08` mol
`→` `n_(Al)` = `0,08` . `2` = `0,16` mol `→` Hiệu suất phản ứng = `(n_(Al) phản ứng)/(n_(Al) thực tế)`
= `(0,16)/(0,2)` = `80``%`
2.
a. `Fe` + `2``HCl` `→` `FeCl_2` + `H_2`
b. `n_(HCl)` = `0,5` . `0,8` = `0,4` mol
`n_(Fe)` = `(8,4)/56` = `0,15` mol
Theo PTHH : `n_(HCl)` (phản ứng) = `2`. `n_(Fe)` = `0,15` . `2` = `0,3` mol
`→` `n_(HCl)` (dư) = `0,4` - `0,3` = `0,1` mol
`C_M`(HCl-dư) = `(0,1)/(0,5)` = `0,2` `M`
`C_M`(`FeCl_2`) = `(0,15)/(0,5)` = `0,3` `M`
3. `n_(NaCl)` = `0,5` . `0,5` = `0,25` mol
`→` `m_(NaCl)` = `0,25` . `40` = `10` gam
Cách pha chế : Cân lấy 10 gam NaCl cho vào bình có dung tích 600 ml. Đổ nước vào bình từ từ cho đến khi nước dâng đến mức 500 ml thì dừng lại. Dung đũa thủy tinh khuấy đều ta được 500 ml dung dịch NaCl 0,5M.
`m_(CuSO_4)` = `300` . `16``%` = `48` gam
`→` `m_(H_2O)` = `300` - `48` = `252`gam `→` `V_(H_2O)` = `252` ml
Cách pha chế : Cân lấy 48 gam `CuSO_4` khan cho vào bình có dung tích 300 ml. Đổ nước vào bình từ cho đến mức 252 ml trên vạch chia trên thành bình dung tích 300 ml. Dùng đũa thủy tinh khuấy đều ta được 300 gam dung dịch `CuSO_4` 16%