1. B => gets ( my family là số ít )
2. B => will give ( tomorrow => thì tương lai đơn )
3. A => goes ( often => thì hiện tại đơn )
4. B => them ( children là số nhiều nên dùng tân ngữ là them )
5. D => our ( my brother and I : anh trai và tôi => chỉ chung 1 nhà nên ko thể dùng their )
6. B => chemistry ( of + N )
7. B => historic ( cần 1 tính từ để tạo thành cụm danh từ với meeting )
8. D => history ( history context : bối cảnh lịch sử )
9. D => latest ( nói về sự thích nhất )
10. D => later ( later có 1 chữ t )
11. C => especially ( cần trạng từ để nhấn mạnh )
12. D => to ( design to ) câu này mk ko chắc lắm