Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm làA.MnO2, C2H4(OH)2, KOH.B.K2CO3, H2O, MnO2.C.C2H5OH, MnO2, KOH. D.C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc ở 170oC thì C2H4 bị lẫn tạp chất CO2 và SO2. Có thể tinh chế C2H4 bằngA.dd KMnO4.B.dd brom. C.dd KOH. D.dd NaCl.
Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là A.4B.5C.6D.7
Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt làA.C4H6 và C5H10.B.C4H4 và C5H8. C.C4H6 và C5H8. D.C4H8 và C5H10.
Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm làA.xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en.B.but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.C.xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D.2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó làA.2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B.propen và but-2-en (hoặc buten-2).C.eten và but-2-en (hoặc buten-2). D.eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Số cặp anken ở thể khí ở điều kiện thường (chỉ tính đồng phân cấu tạo) thỏa mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol làA.6B.3C.5D.4
Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau ?A.2-brom-2-metylbutan. B.2-metylbutan -2- ol.C.3-metylbutan-2- ol. D.Tất cả đều đúng.
Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm làA.CH3Cl.B.CH2Cl2.C.CHCl3. D.CCl4.
Ankan nào sau đây chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 (as) theo tỉ lệ mol (1: 1) CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), CH3C(CH3)2CH3 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e) ?A.(a), (e), (d).B.(b), (c), (d). C.(c), (d), (e).D.(a), (b), (c), (e), (d).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến