Điều nào sau đây sai:A.Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hởB.Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 ankenC.Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancolD.Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:(a). Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.(b). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân.(c). Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam.(d). Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.(e). Khi đun nóng glucozơ hoặc fructozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag .(g). Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.Số phát biểu đúng làA.3B.6C.5D.4
Cho các phản ứng sau:(1) H2S + SO2 → (2) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) → (3) SiO2 + Mg → (4) Al2O3 + dd NaOH → (5) Ag + O3 → (6) SiO2 + dd HF → (7) KNO3 + S + C → (8) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C → Số phản ứng có thể tạo ra đơn chất làA.6B.5C.7D.8
Cho thí nghiệm được mô tả bởi hình vẽ sau: Biết sau khi phản ứng hoàn toàn thì dung dịch Br2 bị mất màu. A, B tương ứng có thể có các trường hợp sau: (1) CaC2, H2O; (2) Al4C3, H2O; (3) FeS, dung dịch HCl; (4) CaCO3, dung dịch HCl; (5) Na2SO3, dung dịch H2SO4;Số trường hợp thỏa mãn là:A.4B.5C.3D.2
Cho sơ đồ chuyển hoá:(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:A. NaCl, Cu(OH) 2. B.HCl, NaOH. C.Cl2, NaOH. D.HCl, Al(OH)3.
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, đun nóng) thu được 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X làA.C12H22O11. B.C6H12O6. C.C3H6O3. D.C5H10O5.
Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X làA.H2N-CH2-COOH. B.H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.C.CH3-CH(NH2)-COOH. D.H2N-CH2-CH2-COOH.
Hỗn hợp X gồm Zn và một kim loại M. Cho 6,05 gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và a gam chất rắn. Mặt khác cho 6,05 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, (dư) thu được 5,6 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Đặc điểm của kim loại M đó làA.Bề mặt có lớp màng oxit bền vững bảo vệB.Tác dụng với Cl2 lên số oxi hóa +3C.Tan trong dung dịch HNO3 đặc nguộiD.Không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng
Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y làA.y =15x B. x =15y C.x =17y D.y =17x
Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,77 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m làA.6,25 gam B.5,58 gam. C.6,975 gam. D. 4,464 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến