II.
24. A
25. A
→ S1 + said (that) + S2 + V(lùi thì)
26. C
→ last night: tối vừa rồi
27. B
→ do 'Hùng' là con trai nên ta dùng 'himself' - himself: bản thân anh ấy
28. A
→ ta dùng 'in' khi có tháng/năm
29. B
→ ta dùng 'at' khi có giờ
30. B
→ for + khoảng thời gian
31. B
→ yet: chưa - dấu hiệu của thì HTHT: S + have/has + V3/ed
III.
32. A. Do → Are ( thì TLG: S + is/am/are + going to + V0 )
33. A. has to → had to ( yesterday → QKĐ: S + V2/ed )
34. D. invent → invention ( sau tính từ cần 1 danh từ - invention (n): phát minh )
35. D. hisself → himself
36. C. gets → get ( to + V0 )
IV.
37. Peter is not old enough to see that film.
→ S + Vbe + Adj + enough + to_V
38. Nam asked Minh to close the window.
→ S + asked + O + to_V
39. Nga dislikes listening to traditional stories.
40. I would like to go away on holiday with my friends.
→ S + would like + to_V: muốn làm gì đó
Bạn học tốt ~
# Yumi