- Peter has (less/ fewer) toys than his sibings.
Bài 2: Điền “more/less/fewer” vào chỗ trống sao cho hợp lý.
My company has _____fewer_______ employees than your company because mine has about one hundred employees but yours has almost two hundred.
( Công ty của tôi có ít nhân viên hơn của bạn vì công ty tôi có khoảng 100 nhân viên nhưng công ty bạn lại có gần 200)
Jim learns better than Jane. He has __more__________ good grades than Jane.
Jim học tốt hơn Jane. Cậu ấy có nhiều điểm tốt hơn Jane
Because of water pollution, nowadays there is ___less___ fresh water than in the past.
Do ôi nhiễm nguồn nước , ngày nay có ít nước sạch hơn trước kia.
My neighborhood is more peaceful than your neighborhood. Yours has criminal cases than mine.
Khu dân cư của tôi yên bình hơn của bạn.Của bạn có nhiều trường hợp phạm tội hơn của tôi.
There are ____more________ industrial emissions in the city than in the countryside.
Có nhiều khí thải nông nghiệp thành phố hơn nông thôn.
Nowadays people spend _____more_______ money on education than in the past.
Ngày nay mọi người dành nhiều tiền vào giáo dục hơn trong quá khứ.
I hope this year we will harvest ____more________ rice than last year, so we won’t be worried about famine.
Tôi hy vọng rằng năm nay chúng ta sẽ thu hoạch nhiều lúa gạo hơn năm ngoái, vậy chúng ta sẽ không lo về nạn đói
Many people are moving to the city because there are __more____ job opportunities there than in the countryside.
Nhiều người đang di chuyển về thành phố vì ở đó có nhiều cơ hội việc làm hơn ở nông thôn.
The governments are trying to raise the living standards of people. I think that there will be _____fewer____ slum areas in the future.
Chính phủ đang cố gắng nâng cao mức sống của mọi người.Tôi nghĩ rằng sẽ có ít khu ổ chuột hơn trong tương lai.
Underdeveloped countries have to deal with ______more______ problems than developed countries.
Những nước chưa phát triển phải đối mặt với nhiều vấn đề hơn các nước phát triển.
Bài 3: Nối mệnh đề ở cột A với mệnh đề ở cột B sao cho hợp lý.
A
B
This year, we grow more
in the city than in the countryside.
Fresh graduates often have less
exciting experiences than his friends.
There are fewer tree
pets than anyone else in her class
Jim has more
working experience than other employees.
Today Jane shows less
flowers than we grew last year.
My brother has to cope with more
sheep in the farm now than before.
Joana owns more
problems than me.
There are more
confidence than she usually does.
__a_____ 2- ____d___ 3- ____a___ 4-__b_____
5- ___h____ 6-____g___ 7-___b____ 8- _______
Bài 4: Dựa vào câu cho trước, viết câu so sánh với “more/less/fewer”.
Today I ate one slide of bread.
Today I ate less bread than yesterday.
My school has about two thousand students. Jane’s school has more than three thousand student.
My school has fewer students than Jane’s school.
Trường tôi có khoảng 2000 học sinh.Trường của Jane có hơn 3000 học sinh.
Trường tôi có ít học sinh hơn trường Jane.
I have only one science book but my brother has up to ten science books.
I have fewer science books than my brother.
Tôi chỉ có một quyển sách khoa học nhưng anh tôi có hẳn 10 cuốn.
Tôi có ít sách khoa học hơn anh tôi.
There is only one library in her town but there are many libraries in my city.
There are fewer libraries in her tow than in my city.
Chỉ có một thư viện ở thị trấn của cô ấy nhưng có rất nhiều thư viện ở thành phố của tôi
Có ít thư viện ở thị trấn của cô ấy nhưng có rất nhiều thư viện ở thành phố của tôi.
Yesterday I drank too much wine but Jane just drank a little.
Yesterday I drank more wine than Jane.
Hôm qua tôi uống quá nhiều rượu nhưng Jane chỉ uống có một chút.
Hôm qua tôi uống nhiều rượu hơn Jane.
We can find several skyscrapers in the city but we hardly find one in the rural area.
We can find more skycrapers in the city than in the rural area.
Chúng ta có thể tìm thấy rất nhiều tòa nhà chọc trời ở thành phố nhưng chúng ta hiêm khi nhìn thấy một cái ở vùng nông thôn.
Chúng ta có thể tìm thấy rất nhiều tòa nhà chọc trời ở thành phố hơn ở nông thôn.
I think you can finish two tasks and Jane can finish one task today.
I think you can finish more tasks than Jane today.
Tôi nghi bạn có thể hoàn thành 2 nhiệm vụ và Jane có thể hoàn thành 1 nhiệm vụ hôm nay.
Tôi nghĩ bạn có thể hoàn thành nhiệm vụ hơn Jane hôm nay.
Maria has been to 4 countries in the world and I have been to 6 countries.
Maria has been to fewer foreign countries than I
Maria đã từng đến 4 quốc gia và tôi đã tưng đến 6 quốc gia.
Maria đã từng đến ít quốc gia hơn tôi.
This week my mother bought 3 littles of milk. Last week she bought 6 littles.
This week my mother bought less milk than last week.
Tuần này mẹ tôi mua 3 lít sữa. Tuần trước mẹ tôi mua 6 lít.
Tuần này mẹ tôi mua ít sữa hơn tuần trước.
My watch cost a lot of money but her watch was even more expensive than mine.
My watch cost less than her watch.
Đồng hồ của tôi tốn rất nhiều tiền nhưng đồng hood của cô ấy còn đắt hơn của tôi.
Đồng hồ của tôi tốn ít tiền hơn đồng hồ của cô ấy
This year they will plant two hundred trees along the streets. Last year they only planted one hundred trees.
This year they will plant more trees than last year.
Năm nay họ sẽ trông 200 cây dọc những con đường. Năm ngoái họ chỉ trồng 100 cây.
Năm nay họ sẽ trồng nhiều cây hơn năm ngoái
Bài 5: Gạch chân lỗi sai trong các câu sau đây và sửa lại cho đúng.
Now there are more people in this village as in the past.
Lỗi sai as than
Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn “……….+more+ than+ …………..”
Jonh has more patient than I expected.
Lỗi sai: patient patience
Giải thích: Cấu trúc so sánh ……….+ more + danh từ + than +………….Patient là tính từ cần chuyển về danh từ là “ patience”
My brother’s house has fewer modernequipments than mine.
Lỗi sai: fewer modern equipmentsless modern equipment
Giải thích “ equipment” là danh từ không đếm được nên dùng less
Today Kim showed fewer confidence than usual.
fewerless
Giải thích: confidence là danh từ không đếm được nên dùng “ less”
There are fewer mouse in this house than there used to be.
mousemice
Giải thích: sau more là danh từ đếm được dạng số nhiều.
There fishermen caught less fish yesterday than usual.
lessfewer
Giải thích: fish là danh từ đếm được dạng số nhiều nên dùng “ more”
You may have to face more problem than your colleague.
problemproblems
sau more là danh từ đếm được ở dạng số nhiều.
Jim has less time to complete his assignment than.
thanbỏ than
Giải thích: Trong câu này được lưu bởi một đối tượng so sánh nên than “ than” cũng cần được lược bỏ.