3. C (Câu cảm thán, an đứng trước 1 danh từ bắt đầu bằng nguyên âm)
4. B (Liên từ because chỉ nguyên nhân)
5. C (Câu mệnh lệnh)
6. C (Có nghĩa là xin chúc mừng)
7. A (Stay up là thức)
8. B (Agree with: đồng ý với...)
9. A (Có nghĩa là giảm)
10. C (So sánh bậc nhất tính từ dài)
$III$
1. is held (Câu bị động hiện tại đơn)
2. took (take place: diễn ra và có 776 BC là năm 776 trước công nguyên nên là thì quá khứ đơn)
3. are playing thì hiện tại tiếp diễn)
4. will go (Câu điều kiện loại 1)
5. has worked (thì hiện tại hoàn thành vì có since)
$IV$
1. who
2. enough (enough for: đủ cho...)
3. how: làm thế nào
4. or
5. traditional: theo truyền thống
6. found: được tìm thấy
7. for
8. parade: cuộc diễu hành
9. end: phần kết thúc
10. remind
`text{Chúc bạn học tốt, cho mình xin câu trả lời hay nhất cho nhóm nhé!}`