Một máy phát điện xoay chiều có cấu tạo và hoạt động như sau: Một cuộn dây và một nam châm quay cùng chiều quanh cùng một trục. Một cuộn dây quay trong từ trường của một nam châm đứng yên . Hai cuộn dây quay ngược chiều nhau quanh một nam châm. Hai nam châm quay ngược chiều nhau ở quanh một cuộn dây.

Các câu hỏi liên quan

Câu 11: Sự ngưng tụ là sự chuyển từ A.thể rắn sang thể lỏng C.thể hơi sang thể lỏng B. thể lỏng sang thể rắn D.thể lỏng sang thể hơi Câu 12: Nước đông đặc ở nhiệt độ A. 00C. C. – 100C. B. 1000C. D. 100C. Câu 13: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng. Câu 14: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự ngưng tụ? A. Khi hà hơi vào mặt gương thì thấy mặt gương bị mờ. B. Khi đun nước có làn khói trắng bay ra từ vòi ấm. C. Khi đựng nước trong chai đậy kín thì lượng nước trong chai không bị giảm. D. Cả 3 trường hợp trên. Câu 15: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên? A. Quả bóng bàn nở ra. B. Chất khí trong quả bóng nở ra đẩy chỗ bị bẹp phồng lên. C. Quả bóng bàn co lại. D. Quả bóng bàn nhẹ đi Câu16: Trường hợp nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy: A. Đúc tượng đồng. B. Làm muối. C. Sương đọng trên là cây. D. Khăn ướt khô khi phơi ra nắng. Câu 17: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 18: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là : A. Sự đông đặc . B.Sự ngưng tụ. C. Sự nóng chảy. D. Sự bay hơi Câu 19: Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật : A .Tăng . B. Không thay đổi . C. Giảm. D .Thay đổi. Câu 20: Vì sao đứng trước biển hay sông hồ, ta cảm thấy mát mẻ? A. Vì trong không khí có nhiều hơi nước. B. Vì nước bay hơi làm giảm nhiệt độ xung quanh. C. Vì ở biển, sông, hồ bao giờ cũng có gió. D. Vì cả ba nguyên nhân trên.

Câu 1.Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Lỏng, rắn, khí C.Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng D. Rắn, lỏng, khí. Câu 2: Nhiệt kế là thiết bị dùng để A. đo thể tích B.đo chiều dài. C. đo khối lượng D. đo nhiệt độ Câu 3: Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của chất đó A. vẫn tăng B. giảm xuống C. mới đầu tăng, sau giảm D. không thay đổi Câu 4:Hiện tượng bay hơi là hiện tượng nào sau đây ? A. Chất lỏng biến thành hơi. B. Chất khí biến thành chất lỏng. C. Chất rắn biến thành chất khí. D. Chất lỏng biến thành chất rắn. Câu 5: Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng A. luôn tăng C. không hề thay đổi B. luôn giảm D. vừa tăng vừa giảm Câu 6:Trongcác hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi C. Làm đá trong tủ lạnh B. Rèn thép trong lò rèn. D. Đúc tượng đồng. Câu 7:Khi nói về tốc độ bay hơi của chất lỏng, câu kết luận không đúng là: A. Nhiệt độ của chất lỏng càng cao thì sự bay hơi xảy ra càng nhanh. B. Mặt thoáng càng rộng, bay hơi càng nhanh. C. Khi có gió, sự bay hơi xảy ra nhanh hơn. D. Khối lượng chất lỏng càng lớn thì sự bay hơi càng chậm. Câu 8: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi A.nước trong cốc càng nhiều. C. nước trong cốc càng nóng. C.nước trong cốc càng ít. D. nước trong cốc càng lạnh. Câu 9: Mây được tạo thành từ A. nước bay hơi C. nước đông đặc B. khói D. hơi nước ngưng tụ Câu 10: Phát biểu nào sau đâykhông đúng? A. Ngưng tụ là hiện tượng không thể quan sát được bằng mắt thường B. Hiện tượng ngưng tụ hơi nước là quá trình ngược lại của sự bay hơi C. Hơi nước gặp lạnh thì ngưng tụ lại thành giọt nước. D. Sương mù vào sáng sớm là hiện tượng ngưng tụ hơi nước

Câu 30: Lượng mưa trên thế giới phân bố không đều ở: A. Trên biển và trên đất liền B. Ở vùng lạnh và vùng nóng C. Giữa mùa nóng và mùa lạnh D. Tất cả đều đúng Câu 31: Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa cho ta biết các yếu tố: A. Nhiệt độ; B. Lượng mưa; C. Nhiệt độ và lượng mưa; D. Khí áp. Câu 32: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm ở: A. Giữa 2 chí tuyến; B. Giữa chí tuyến và vòng cực; C. Giữa 2 vòng cực; D. Từ vòng cực đến cực. Câu 33: Đới khí hậu nhiệt đới là vùng có giới hạn: A. Giữa 2 chí tuyến; B. Giữa chí tuyến và vòng cực; C. Giữa 2 vòng cực; D. Từ vòng cực đến cực. Câu 34: Hiện tượng mây, mưa trên Trái Đất được tạo thành bởi: A. Khí Oxi; B. Khí Nitơ; C. Hơi nước; D. Khí Carbonic. Câu 35: Thành phần không khí ảnh hưởng lớn đến sự sống các sinh vật và sự cháy là : A. Khí Oxi; B. Khí Carbonic; C. Khí Nitơ; D. Hơi nước. Câu 36: Hình thành trên đất liền và tương đối khô là khối khí nào? A. Khối khí nóng; B. Khối khí lạnh; C. Khối khí lục địa; D. Khối khí hải dương. Câu 37: Khối khí nào sau đây khi tràn vào nước ta làm cho thời tiết trở nên lạnh, khô, ít mưa? A. Khối khí Bắc Á; B. Khối khí Nam Á; C. Khối khí Bắc Thái Bình Dương; D. Khối khí Nam Thái Bình Dương. Câu 38: Có mấy loại dòng biển: A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 39: Hồ nước mặn thường có ở những nơi: A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ; B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn; C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn; D. Gần biển do có nước ngầm mặn. Câu 40: Lưu vực của một con sông là: A. Vùng hạ lưu của sông; B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên; C. Vùng đất đai đầu nguồn; D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.