MÌNH CẦN GẤP LẮM Ạ Complete the text with the correct forms of the words in capitals at the ends of the lines. The positive outcomes of sport for gender (EQUAL) ……………………………… and women’s empowerment are constrained by gender-based (DISCRIMINATE) ……………………………… in all areas and at all levels of sport and physical (ACT) ……………………………… This is fueled by continuing stereotypes of women’s physical (ABLE) ……………………………… and social roles. Women are frequently segregated (VOLUNTARY) ……………………………… into types of sports, events and competitions specifically targeted at women. Women’s access to positions of (LEADER) ……………………………… and (DECIDE) ………………………………-making is constrained from the local to the international level. The value placed on women’s sports is often lower, resulting in (ADEQUATE) ……………………………… resources and unequal wages and prizes. In the media, women’s sport is not only (MARGINAL)……………………………… but often also presented in a different style that reflects and reinforces gender stereotypes.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Ở Trung và Nam Mĩ, rừng xích đạo xanh quanh năm phát triển ở A. quần đảo Ăng-ti. B. đồng bằng A-ma-dôn. C. phía đông eo đất Trung Mĩ. D. sơn nguyên Pa-ta-gô-ni. Câu 2. Ở Trung và Nam Mỹ, nơi có thực vật và động vật phong phú nhất là A. dãy An-đet. B. đồng bằng A-ma-dôn. C. quần đảo Ăng-ti. D. eo đất Trung Mỹ. Câu 3. Sự thay đổi thiên nhiên Trung và Nam Mỹ chủ yếu là do tác động của A. Địa hình, vĩ độ. B. Khí hậu, hướng gió. C. Vĩ độ, dòng biển. D. Vị trí, khí hậu. Câu 4. Năng xuất các đại điền trang thấp do A. thiếu lao động canh tác. B. sản xuất theo lối chuyên canh. C.sản xuất theo lối quảng canh. D. đất đai kém màu mỡ dễ bạc màu. Câu 5. Các công ti tư bản của Hoa Kỳ và Anh mua những vùng đát rộng lớn ở Trung và nam Mĩ chủ yếu không phải để A. chăn nuôi. B. lập đồn điền trồng trọt. C. thành lập các khu nghỉ dưỡng. D. xây dựng các khu chế biến nông sản xuất khẩu. Câu 6. Quốc gia nào của Trung và Nam Mĩ đã tiến hành thành công cuộc cải cách ruộng đất A. Cu ba. B. Bra xin. C. Achentina. D.Vê- nê-xu-ê-la. Câu 7. Ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất độc canh do A. điều kiện khí hậu. B. tập quán ăn uống. C. lệ thuộc vào nước ngoài. D. chính sách của nhà nước. Câu 8. Khối thị trường chung Méc-cô-xua được hình thành vào năm nào? A. 1990. B.1991. C.1992. D.1993. Câu 9. Các nước thành viên khối thị trường chung Méc-cô-xua gồm A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Pê-ru. B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a. C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê. D. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-guay,Pa-ra-guay, Bô-li-vi-a, Chi-lê. Câu 10. Mục tiêu của khối thị trường chung Méc-cô-xua là A. tăng cường phát triển kinh tế của các nước thành viên trong khối. B. hợp tác trao đổi kinh tế của các nước thành viên nhắm tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. tăng cường quan hệ ngoại thương giữa các thành viên, thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì. D. tăng cường quan hệ ngoại thương giữa các thành viên, thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Hoa Kì, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. Câu 11. Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a có thể chia làm mấy khu vực: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12. Dãy Đông Ô-xtrây-li-a có độ cao trung bình là: A. 500m. B. 700-800m. C. 1000m. D. 1500m